A. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước.
B. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lý.
C. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân).
D. Trả hết toàn bộ nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản.
A. 2, 3, 1.
B. 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. Ấn Độ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Cuba.
A. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
A. Đều bị phát xít chiếm đóng.
B. Đều là những quốc gia độc lập.
C. Đều là các quốc gia phong kiến.
D. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
A. Hà Lan.
B. Bồ Đào Nha.
C. Mĩ.
D. Pháp.
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
C. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
D. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
A. Cộng hòa Liên bang Đức.
B. Áo và Phần Lan.
C. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. Bỉ và Hà Lan.
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949.
B. thắng lợi của cách mạng ở Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng hồi giáo ở Iran 1979.
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
A. Tháng 6 - 1947.
B. Tháng 7 - 1946.
C. Tháng 7 - 1947.
D. Tháng 6 - 1946.
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó.
C. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh.
D. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự.
A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
B. thiết lập trật tự đa phương.
C. liên kết, hợp tác quân sự.
D. duy trì ổn định trật tự thế giới.
A. Chính sách độc quyền công thương.
B. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo".
C. Chính sách "Mở cửa".
D. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
A. Hàm Nghi.
B. Đồng Khánh.
C. Duy Tân.
D. Kiến Phúc.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
B. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
C. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
D. Xã hội có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản.
A. 2, 1, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 2, 1.
A. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
B. ra đi tìm đường cứu nước bằng hai bàn tay trắng.
C. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
D. đi sang các nước châu Á tìm đường cứu nước.
A. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất.
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phải phân liệt thành hai nhóm.
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. cách mạng vô sản.
A. Hưng Nguyên.
B. Thanh Chương.
C. Anh Sơn.
D. Can Lộc.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. phong trào chống Nhật cứu nước.
D. cao trào kháng Pháp và Nhật.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
D. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Hoàng Sâm - 34 người.
B. Trường Chinh - 34 người.
C. Võ Nguyên Giáp - 36 người.
D. Phạm Hùng - 35 người.
A. tạo thế chủ động.
B. cổ vũ tinh thần.
C. tạo thời cơ.
D. tạo niềm tin.
A. Đêm 20-12-1946.
B. Đêm 19-12-1946.
C. Ngày 18-12-1946.
D. Ngày 22-12-1946.
A. 1951.
B. 1953.
C. 1950.
D. 1952.
A. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới.
B. Nâng cao uy tín của Đảng.
C. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất.
D. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình- Tây Bắc-Thượng Lào.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
A. Chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chiến tranh xâm lược thực dân mới.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Chiến lược đánh lâu dài với ta.
A. Anh và Trung Hoa Dân quốc.
B. Anh, Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh, Pháp, Mĩ và Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp và Anh.
A. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59.
C. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt".
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền.
A. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
B. Pháp rút quân khỏi miền Nam.
C. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng).
D. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô.
A. Lam lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pa-ri.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh một phía.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Xứ ủy Nam Kỳ.
C. Trung ương cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. chế độ thực dân kiểu mới.
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
C. chế độ thực dân kiểu cũ.
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ.
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
B. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
C. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK