A. Đấu tranh hòa bình.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
A. Sự cản trở của nước Nga.
B. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
C. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Sự vươn lên của các cường quốc.
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Cuộc bãi công ở Carasi.
B. Cuộc bãi công của 40 vạn công nhân ở Cancutta.
C. Cuộc bãi công ở NiuĐêli.
D. Cuộc bãi công ở Mađrát.
A. Đại lục trỗi dậy.
B. Lục địa bão táp.
C. Lục địa mới trỗi dậy.
D. Lục địa bùng cháy.
A. Giai cấp vô sản
B. Liên minh công nhân và nông dân
C. Liên minh giai cấp vô sản và tư sản
D. Giai cấp tư sản dân tộc
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
B. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Rập khuôn theo công cuộc cải tổ của Liên Xô.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.
C. Anh, Pháp và Hà Lan.
D. Mĩ và Tây Ban Nha.
A. Mĩ lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Sự ra đời của Cộng hòa Liên bang Đức (9 - 1949).
C. Mĩ ban hành kế hoạch Mác - san.
D. Sự trở lại thống trị của các nước Tây Âu ở hệ thống thuộc địa trước chiến tranh.
A. phát triển lĩnh vực phần mềm.
B. phát triển vũ khí hạt nhân.
C. phát triển văn hóa.
D. phát triển kinh tế.
A. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
C. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
D. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Lôi kéo Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO.
B. Đưa ra học thuyết Truman.
C. Thành lập khối NATO.
D. Đề ra kế hoạch Macsan.
A. Cuộc kháng chiến của quân và dân ta.
B. Nhà Thanh giúp đỡ ta đánh Pháp.
C. Pháp không đủ quân.
D. Pháp quá nôn nóng.
A. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
B. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874.
C. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội.
D. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội.
A. Phạm Văn Phi.
B. Nguyễn Hữu Thu.
C. Bạch Thái Bưởi.
D. Lê Văn Phúc.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở châu Phi và châu Mĩ.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
A. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
B. tiến hành cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 – 1930).
C. lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925).
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
B. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên.
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
A. Cách mạng dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng dân chủ tư sản.
C. Cách mạng vô sản.
D. Quân chủ lập hiến.
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. phản động thuộc địa.
C. thực dân Pháp.
D. phát xít Nhật.
A. Phục hồi và phát triển.
B. Suy giảm nghiêm trọng.
C. Không có chút biến động.
D. Có sự giảm sút nhưng không đáng kể.
A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Ba tơ.
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội chống tô cao, lãi nặng.
B. Thực hiện cải cách ruộng đất, triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức.
C. Lấy ruộng đất của địa chủ và Việt gian phản động đem chia đều cho nông dân, thực hiện triệt để khẩu hiệu "Người cày có ruộng".
D. Thực hiện bình quân điền địa, tiến hành giảm tô, giảm tức.
A. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
B. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
C. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước.
D. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước.
A. Xác định mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Nhiệm vụ chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Nặng về vấn đề đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
D. Coi trọng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
A. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
D. chống đế quốc, chống phong kiến.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng, Huế, Nam Định.
D. Vinh.
A. Đại hội Đảng lần thứ I.
B. Đại hội Đảng lần thứ II.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đảng lần thứ III.
A. Do sự hiểu lầm giữa ta và Pháp.
B. Do dã tâm của Pháp muốn xâm lược nước ta một lần nữa.
C. Do ta đã chuẩn bị đầy đủ mọi mặt để kháng chiến.
D. Do Đảng nhận định cần phải có chiến thắng về quân sự mới kết thúc chiến tranh.
A. một bước tiến trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. sự thỏa hiệp của Pháp và Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. một bước lùi trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
A. Khẳng định vẫn tiếp tục đường lối lãnh đạo của Đảng.
B. Đưa Đảng ta ra hoạt động công khai và đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam.
C. Thông qua báo cáo Bàn về cách mạng của đồng chí Trường Chinh.
D. Đảng ta đã ra hoạt động công khai.
A. 2/1/1961.
B. 1/1/1960.
C. 11/1/1959.
D. 5/9/1960.
A. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược ở thế giới đang lên cao.
B. Tình hình kinh tế chính trị, xã hội Mĩ gặp nhiều khó khăn.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô.
D. Tinh thần chiến đấu của lính Mĩ giảm sút.
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Củng cố khối liên minh công – nông.
C. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất.
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng".
A. Giành lại ưu thế tuyệt đối trên chiến trường, buộc ta phải thuận theo sự sắp đặt của Mĩ.
B. Kết thúc chiến tranh.
C. Giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký một hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Buộc ta thất bại và đầu hàng chúng.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Trung ương cục miền Nam.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Xứ ủy Nam Kỳ.
A. Khôi phục phát triển kinh tế văn hóa.
B. Tiếp tục chi viện cho miền Nam và chiến trường Lào, Campuchia.
C. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
C. Đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
B. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
C. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK