A. Khôi phục lại nền kinh tế.
B. Đập tan chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, xây dựng bộ máy nhà nước mới.
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. "đa cực".
B. "đơn cực".
C. "hai cực".
D. "ba cực".
A. Liên Xô.
B. Ấn Độ.
C. Cuba.
D. Trung Quốc.
A. thực hiện chính sách ngoại giao hòa bình với tất cả các nước trên thế giới.
B. theo đuổi chính sách hòa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các nước.
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
A. Do sự can thiệp của các cường quốc.
B. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực.
C. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực.
D. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau.
A. 12 - 8 - 1927.
B. 12 - 8 - 1937. C.
C. 13 - 8 - 1927.
D. 13 - 8 - 1937.
A. chủ nghĩa thực dân mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập.
B. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
C. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
D. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết".
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á.
B. Xung đột ở Trung Cận Đông.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
A. phát triển văn hóa.
B. phát triển lĩnh vực phần mềm.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển vũ khí hạt nhân.
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
B. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
C. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
D. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
A. 1885 - 1888.
B. 1886 - 1895.
C. 1885 - 1896.
D. 1886 - 1896.
A. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội.
B. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội.
C. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Chỉ chú trọng một phương pháp bạo động.
B. Không nhận thấy sức mạnh to lớn của công nhân.
C. Không nhận rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Không chủ trương xóa bỏ chế độ quân chủ.
A. Đám tang Phan Châu Trinh.
B. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa".
C. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
A. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
C. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản.
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.
A. Đều nổ ra ở miền Bắc.
B. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì.
C. Đều giành thắng lợi vang dội.
D. Đều chưa đi đến thắng lợi.
A. Lê Hồng Phong.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Nguyễn Đức Cảnh.
D. Hà Huy Tập.
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
A. công nhân.
B. tiểu tư sản trí thức.
C. nông dân.
D. các lực lượng tiến bộ yêu nước.
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày.
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
D. Chống đế quốc, chống phong kiến.
A. đồi Độc Lập.
B. Hồng Cúm.
C. Bản Kéo.
D. giữa Mường Thanh.
A. phổ thông, bình đẳng.
B. tự do, dân chủ.
C. phổ thông đầu phiếu.
D. dân chủ trực tiếp.
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
B. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
B. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
A. Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 – 1946) được kí kết.
B. Trung Hoa Dân quốc giành được một số ghế trong Quốc hội.
C. Hiệp ước Hoa – Pháp (28 – 2 – 1946) được kí kết.
D. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6 – 3 – 1946) được kí kết.
A. Cuộc chiến tranh lạnh trên thế giới ngày càng trở nên gay gắt.
B. Sự cô lập của các nước xã hội chủ nghĩa với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta không nhận được sự hưởng ứng của bạn bè quốc tế.
D. Sự can thiệp và chi phối của Mĩ cho Pháp ngày một tăng lên.
A. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3-3-1951).
B. Đại hội Anh hùng và Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I (1-5-1952).
C. Hội nghị thành lập "Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào".
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2-1951).
A. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ dâng cao.
B. Nhân dân Liên Xô đã tổ chức nhiều cuộc biểu tình phản đối cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ.
C. Phong trào phản chiến ở các nước châu Âu dâng cao.
D. Liên Hợp Quốc tổ chức nhiều cuộc vận động lên án tội ác của Mĩ ở Việt Nam.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 2, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 3, 2, 1.
A. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
B. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô.
C. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam.
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc bị thất bại.
B. Thất bại nặng nề trong âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt"
C. Chiến tranh cục bộ bị phá sản.
D. Tiếp tục thực hiện "chiến lược toàn cầu", mưu toan khôi phục lại sức mạnh của Mĩ.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
D. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
A. Núi Thành.
B. Vạn Tường.
C. Chu Lai.
D. Ba Gia.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
B. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK