A. Ianta (2/1945, Liên Xô).
B. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
C. Pốtxđam (7/1945, Đức).
D. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển kinh tế, chính trị.
C. cải tổ chính trị.
D. phát triển văn hóa, giáo dục.
A. năm 1994.
B. năm 1990.
C. năm 1992.
D. năm 1995.
A. Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo.
D. Kitô giáo.
A. Năm châu Phi nổi dậy.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi thức tỉnh.
D. Năm châu Phi.
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
A. tháng 9/1982.
B. tháng 10/1987.
C. tháng 12/1987.
D. tháng 12/1978.
A. Đức.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. Tổ chức Y tế Thế giới.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Ngân hàng Thế giới.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Xingapo.
D. Philíppin.
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.
A. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A. phát triển nhanh chóng.
B. cơ bản có sự tăng trưởng.
C. phát triển chậm chạp.
D. cơ bản được phục hồi.
A. Học thuyết Kaiphu.
B. Học thuyết Miyadaoa.
C. Học thuyết Phucưđa.
D. Học thuyết Hasimôtô.
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
C. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
D. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
C. do giảm chi phí cho quốc phòng.
D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp (1% GDP).
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh thông tin”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh thương mại”.
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
B. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
A. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
D. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
A. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
B. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Chuyển mô hình kinh tế nông nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
D. Xây dựng mô hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
A. Tổ chức ASEAN.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên Hợp quốc.
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Chế tạo thành công tàu ngầm.
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo.
D. Xingapo, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc.
A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Xingapo.
D. Philíppin.
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.
A. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc.
B. Mĩ, Nga, Trung Quốc.
C. Mĩ, Nhật Bản, Nga.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước liên minh Nhật - Mĩ.
A. Tàu hỏa tốc độ cao.
B. Bản đồ gen người.
C. Máy tính điện tử.
D. Máy kéo sợi Gien-ni.
A. bước vào giai đoạn cuối.
B. mới bùng nổ.
C. đang diễn ra ác liệt.
D. vừa kết thúc.
A. hành trình khám phá sao Hỏa.
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất.
B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.
C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.
D. đạt được sự tăng trưởng “thần kì”.
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh thông tin”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh thương mại”.
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A. Các nguồn năng lượng mới (năng lượng mặt trời,...).
B. Những công cụ sản xuất mới (máy tính điện tử, máy tự động,...).
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp (cơ khí hóa, thủy lợi hóa,...).
D. Các phương tiện giao thông vận tải mới (tàu hỏa tốc độ cao, máy bay siêu âm,...).
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
A. các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 137 thanh niên Cu-ba yêu nước (26/7/1953).
C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng 11/1956).
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959).
A. Liên minh châu Phi (AU).
B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC).
C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC).
D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS).
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác.
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt.
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
A. Cuộc chạy đua vũ trang khiến hai nước tốn kém và suy giảm “thế mạnh” nhiều mặt.
B. Liên Xô và Mĩ muốn chấm dứt tình trạng đối đầu, hợp tác với nhau để cùng phát triển.
C. Đức, Nhật Bản, Tây Âu vươn lên mạnh, trở thành đối thủ cạnh tranh gay gắt với Mĩ.
D. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng nghiêm trọng trên tất cả các lĩnh vực.
A. chống lại Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. tăng cường sự ảnh hưởng nhằm khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu.
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
D. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.C. phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
C. phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Hợp tác, liên kết nhằm thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Liên kết với nhau, hình thành trung tâm đối trọng với Trung Quốc.
A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và tiết kiệm.
D. Áp dụng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.
D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.
A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Đưa đến những thay đổi lớn trong cơ cấu dân cư lao động.
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.C. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo.
C. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo.
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
A. sự giúp đỡ của Liên Xô về vật chất, kĩ thuật.
B. sự phát triển của lực lượng cách mạng trong nước.
C. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản.
A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí.
B. chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn.
C. chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã.
D. làm “xói mòn” trật tự thế giới “hai cực” Ianta.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
A. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Lấy cải tổ về chính trị - tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước.
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Hy Lạp.
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
A. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
B. Anh, Pháp, Mĩ.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Anh, Pháp, Trung Quốc.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Đức.
D. Triều Tiên.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách - mở cửa.
D. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.
A. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Lục địa mới trỗi dậy”.
C. “Lục địa thức tỉnh”.
D. “Lục địa bão táp”.
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bom-bay.
B. Thực dân Anh trao quyền tự trị cho Ấn Độ theo “phương án Maobáttơn”.
C. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
D. Hai nhà nước tự trị Ấn Độ và Pakixtan được thành lập.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển kinh tế, chính trị.
C. cải tổ chính trị.
D. phát triển văn hóa, giáo dục.
A. Quân đội Anh.
B. Quân đội Mĩ.
C. Quân đội Pháp.
D. Quân đội Liên Xô.
A. hợp tác và đấu tranh.
B. toàn cầu hóa.
C. hòa hoãn tạm thời.
D. đa phương hóa.
A. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
B. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
C. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
D. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
A. phát triển kinh tế.
B. hội nhập quốc tế.
C. phát triển quốc phòng.
D. ổn định chính trị.
A. thương mại.
B. công nghiệp.
C. dịch vụ.
D. trí tuệ.
A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
B. kìm hãm sự phát triển lực lượng sản xuất.C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
A. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. sự cạnh tranh của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ.
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
A. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
A. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
B. Liên Xô nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ.
C. Liên Xô có tài nguyên phong phú, nhân công dồi dào.
D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
D. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kì Chiến tranh lạnh.
C. tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
D. từng bước không chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất.
B. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội.
C. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia.
A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chống lại chế độ độc tài Batixta.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
A. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.
B. thử thành công bom nguyên tử.
C. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
D. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
A. Toàn cầu hóa.
B. Liên kết khu vực.
C. Hòa hoãn Đông - Tây.
D. Đa cực, nhiều trung tâm.
A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.
C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tích cực chạy đua vũ trang, tăng cường an ninh quốc phòng.
A. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học – kĩ thuật Xô viết.
D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ và Liên Xô.
A. Chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” nhiều trung tâm sau Chiến tranh lạnh.
B. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
C. Chiến tranh lạnh đã kết thúc, xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
D. Thực hiện hợp tác phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Bali.
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng.
D. Ký hòa ước với các nước bại trận.
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Sự viện trợ, giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
A. tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
B. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
C. sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).D. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
A. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
A. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản.
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau.
C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi.
A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
A. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
A. cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. cách mạng công nghiệp.
C. cách mạng thông tin.
D. cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ nhất.
A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Liên Xô.
C. Quân đội Pháp.
D. Quân đội Anh.
A. A-gien-đê.
B. Nen-xơn Man-đê-la.
C. Phi-đen Cát-xtơ-rô.
D. Tút-xanh Lu-véc-tuy-a.
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
A. phát triển nhanh chóng.
B. cơ bản có sự tăng trưởng.
C. phát triển chậm chạp.
D. cơ bản được phục hồi.
A. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
B. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
C. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
D. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
A. Góoc-ba-chốp.
B. Khơ-rút-sốp.
C. Pu-tin.
D. En-xin.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
A. đối đầu.
B. hợp tác.
C. đối tác.
D. đồng minh.
A. không tiếng súng nhưng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mĩ và Liên Xô.
C. với những xung đột trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mĩ và Liên Xô.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
B. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
C. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
A. Liên Xô và Mĩ.
B. Mĩ và Anh.
C. Liên Xô và Anh.
D. Liên Xô và Pháp.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. Cu-ba.
B. Ác-hen-ti-na.
C. Braxin.
D. Mê-hi-cô.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố giải thể.
B. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
C. Các nước Cộng hòa đòi tách khỏi Liên bang Xô viết.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) tuyên bố ngừng hoạt động.
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
A. thực dân Pháp và Mĩ xâm lược trở lại.
B. Mĩ ủng hộ thực dân phương Tây xâm lược trở lại.
C. thực dân Âu - Mĩ quay trở lại tái chiếm Đông Nam Á.
D. thực dân Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.
A. Liên minh châu Phi (AU).
B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC).
C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC).
D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS).
A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
B. Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.
C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
D. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.
A. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
B. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
A. nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.
B. sự suy giảm thể mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt.C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
D. trật tự hại cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành công cuộc cải cách đất nước.
A. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.
A. Khẳng định đây là tổ chức quốc tế lớn nhất được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Thể hiện đây là một tổ chức có vai trò trong việc duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc.
D. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc.
A. giải quyết triệt để những bất công xã hội.
B. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
D. giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.
A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
C. do giảm chi phí cho quốc phòng.
D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
A. Tiến hành cải tổ khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
B. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Xóa bỏ chế độ một đảng, thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
A. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh thuộc về giai cấp vô sản.
C. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tổ chức liên minh khu vực.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn.
A. nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu.
B. kết cục của cuộc đấu tranh.
C. mục tiêu đấu tranh chủ yếu.
D. tổ chức lãnh đạo thống nhất của châu lục.
A. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật từ bên ngoài.
B. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.
C. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
D. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK