A. Khu giải phóng Việt Bắc.
B. trung tâm chỉ đạo kháng chiến.C. sở chỉ huy các chiến dịch.
C. sở chỉ huy các chiến dịch.
D. căn cứ địa cách mạng.
A. Bà Điểm (Gia Định).
B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Pác Bó (Cao Bằng).
D. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Hồ Chí Minh.
C. Văn Tiến Dũng.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
B. Đội Việt Nam Truyên truyền Giải phóng quân được thành lập.
C. Nhật vượt biên giới Việt – Trung, đánh chiếm Lạng Sơn.D. Đảng bộ Nam Kì lãnh đạo nhân dân nổi dậy đấu tranh.
D. Đảng bộ Nam Kì lãnh đạo nhân dân nổi dậy đấu tranh.
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
B. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
C. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
D. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
A. khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi hoàn toàn ở Hà Nội..
B. địa phương cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành được chính quyền
C. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời.
D. vua Bảo Đại thoái vị, chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam.
A. Thành lập mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc.
C. Đề ra khẩu hiệu “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo”.
D. Phát động cao trào “Kháng Nhật, cứu nước” làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa.
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
B. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
D. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp – phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
A. Bắc Kạn.
B. Bắc Sơn - Võ Nhai.
C. Tân Trào - Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.
A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
B. “Tuyên ngôn độc lập”.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
D. “Quân lệnh số một”.
A. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.
B. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
C. chính trị quan trọng hơn quân sự.
D. quân sự quan trọng hơn chính trị.
A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương (9/3/1945).
B. Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh không điều kiện (5/1945).
C. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện (15/8/1945).
D. Liên Xô tuyên chiến và đánh tan đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ( 9/8/1945).
A. Phối kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền.
B. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền.
C. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng nhân dân đấu tranh.
D. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Tầng lớp trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Lực lượng cách mạng Việt Nam đã được chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm.
D. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị đầy đủ về đường lối và phương pháp đấu tranh.
A. Đập tan ý chí xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
B. Phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam – kỉ nguyên độc lập và tự do.
D. Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân các nước thuộc địa và nửa thuộc địa trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình.
C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
A. Nạn đói.
B. Nạn dốt.
C. Khó khăn về tài chính.
D. Nạn đói và nạn dốt.
A. Hòa hoãn, tránh xung đột.
B. Thương lượng để chấm dứt xung đột.
C. Đối đầu trực tiếp về quân sự.
D. Vừa đánh vừa đàm phán.
A. Thượng Lào năm 1954.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Kháng chiến kiến quốc.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Trường kì kháng chiến.
A. nạn đói.
B. giặc dốt.
C. tài chính.
D. giặc ngoại xâm.
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. Chiến trường Bắc Bộ.
B. Chiến trường rừng núi.
C. Chiến trường Bình - Trị - Thiên.
D. Chiến trường Bắc Đông Dương.
A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. củng cố hậu phương kháng chiến.
C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
D. giam chân quân Pháp tại các đô thị.
A. Khai giảng các bậc học.
B. Cải cách giáo dục.
C. Bổ túc văn hóa.
D. Chống giặc dốt.
A. Anh, Mĩ.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
D. Liên Xô, Trung Hoa Dân quốc.
A. Khai giảng các bậc học.
B. Cải cách giáo dục.
C. Bổ túc văn hóa.
D. Chống giặc dốt.
A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
B. nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”.
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
D. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
A. cùng lúc phải đối phó với thù trong, giặc ngoài.
B. nhà nước cách mạng còn non trẻ.
C. ngân sách trống rỗng, tài chính rối loạn.
D. nền kinh tế bị tàn phá nặng nề.
A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
D. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
C. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.
A. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
B. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thể lực ngoại xâm.
D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ.
A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.
A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. mở đường cho Mĩ xâm lược Việt Nam.
C. chống phá cách mạng Việt Nam.
D. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK