A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
A. "Chiến tranh cục bộ".
B. "Đông Dương hóa chiến tranh".
C. "Việt Nam hóa chiến tranh".
D. "Chiến tranh đặc biệt".
A. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.
B. Giồng Trôm, Thạnh Phú, Ba Tri.
C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.
D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. An Lão (Bình Định).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. ấp chiến lược.
B. lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. lực lượng cố vấn Mĩ.
D. ấp chiến lược và quân đội Sài Gòn.
A. Quyết định nhất.
B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.
A. Núi Thành (Quảng Nam)
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. An Lão (Bình Định).
A. tháng 1/1959.
B. tháng 1/1960.
C. tháng 2/1962.
D. tháng 9/1973
A. phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960.
B. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965.
C. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Pari năm 1973.
D. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
B. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
A. "tố cộng, diệt cộng".
B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
A. ra sức phát triển thương nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.
A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.
A. “Đồng khởi”.
B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.
C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh chính trị hòa bình.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.
B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam.
C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.
D. Pháp rút quân khỏi Việt Nam, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.
D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.
B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.
C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.
D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.
A. ở thế chủ động chiến lược.
B. bị mất ưu thế về hỏa lực.
C. bị thất bại trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào (1971).
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
A. Trung ương cục miền Nam được thành lập (1/1961).
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập (1960).
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời (1969).
D. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam (2/1961).
A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí Hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. ra sức chiếm đất, giành dân.
C. sử dụng quân đội đồng minh.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
C. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
A. Các nước tham dự hội nghị công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
B. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
A. Bình Giã (Bà Rịa)
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Khe Sanh (Quảng Trị).
A. Phước Long
B. Châu Đốc.
C. Hà Tiên
D. Sài Gòn.
A. cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng mạng ruộng đất ở miền Nam.
D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
A. Quyết định nhất.
B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. An Lão (Bình Định).
A. 6 tháng.
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng.
A. Núi Thành (Quảng Nam)
B. An Lão (Bình Định).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi)
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. Sài Gòn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Quảng Trị.
D. Đông Nam Bộ.
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thể tiến công.
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
A. Vạn Tường (1965).
B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).
C. Tây Nguyên (3/1975)
D. Mậu Thân (1968).
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.
C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Đường 9 – Nam Lào.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không.
A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Trung ương cục miền Nam được thành lập.
D. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.
A. Tách dân với phong trào cách mạng.
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.
B. Cố giành lại thể chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.
C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.
D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.
B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam
C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.
D. Nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
A. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
D. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
C. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử Việt Nam - độc lập thống nhất đi lên CNXH.
A. đưa quân đến hàng chiếm lại nhưng thất bại.
B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.
D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm.
A. rừng núi.
B. đô thị.
C. nông thôn
D. trung du.
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chống chính sách tổ cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.
A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.
A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. ra sức chiếm đất, giành dân.
C. sử dụng quân đội đông minh.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiền chắc.
A. Các nước tham dự hội nghị công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Việt Nam thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
C. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
A. quyết tâm giành thắng lợi.
B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự.
D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
B. Bộ đội Việt Nam vào tiếp quản Hà Nội.
C. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
D. Quân Mĩ đổ bộ vào Miền Nam Việt Nam.
A. An Lão (Bình Định).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Chu Lai (Quảng Nam).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. Đường 9-Nam Lào
B. Huế-Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên
D. Đường 14-Phước Long.
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
C. Mĩ nhảy vào miền Nam, đưa bọn tay sai lên nắm chính quyền.
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
A. ra sức phát triển thương nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.
A. Kế hoạch Giôn-xơn - Mác Namara.
B. Kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược”.
C. Kế hoạch Xtalây - Taylo.
D. Kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh đặc biệt.
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Ford.
B. Giônxơn
C. Kennơđi
D. Níchxơn
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh chính trị hòa bình.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Khe Sanh.
C. Tây Nguyên.
D. Hồ Chí Minh.
A. tiền tuyến lớn.
B. hậu phương lớn.
C. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
D. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
A. Tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Giúp Việt Nam thực hiện hội nghị hiệp thương giữa hai miền.
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
A. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai.
B. đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử.
C. thiếu một ủy ban quốc tế giám sát.
D. hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta.
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
A. Sau khi giải phóng Tam Kì.
B. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên.
C. Sau khi giải phóng Quảng Trị.
D. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
A. giữ vững và phát triển thể tiến công.
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
A. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Đấu tranh chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa.
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
A. Vạn Tường (1965).
B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).
C. Tây Nguyên (3/1975).
D. Mậu Thân (1968)
A. ở thế chủ động chiến lược.
B. bị mất ưu thế về hỏa lực.
C. bị thất bại trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực.
A. Quyết định nhất.
B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.
A. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam.
B. Dồn dân lập ấp chiến lược”, tách dân khỏi cách mạng.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược”.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.
A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. có sự tham chiến của quân Mĩ.
D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.
B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
A. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.
B. Giồng Trôm, Thạnh Phú, Ba Tri.
C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.
D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.
A. “tố cộng, diệt cộng”.
B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. dồn dân lập “Ấp chiến lược”.
D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
A. Phước Long.
B. Châu Đốc.
C. Hà Tiên.
D. Sài Gòn.
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Hòa Vang, Chu Lai (Quảng Nam).
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
A. ở thế chủ động chiến lược.
B. bị mất ưu thế về hỏa lực.
C. bị thất bại trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực.
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, sài Gòn.
A. Đông Nam Bộ và Khu V.
B. Tây Nam Bộ và khu III.
C. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.
A. Tây Nguyên
B. Quảng Trị.
C. Đông Nam Bộ
D. Quảng Nam.
A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Trần Văn Hương.
B. tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu và tay sai.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Dương Văn Minh.
A. Sài Gòn - Gia Định
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Quảng Trị
D. Đông Nam Bộ.
A. Tây Nguyên
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh
D. Đường 14 - Phước Long.
A. Đà Nẵng.
B. Sài Gòn.
C. Tây Nguyên.
D. Huế.
A. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng.
B. Xuân Lộc và Phan Rang.
C. Phước Long, Long An.
D. Phan Rang và Phước Long.
A. Tây Nguyên
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Khe Sanh
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.
C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.
A. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam.
B. Ngăn chặn sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân Việt Nam.
D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pari.
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
B. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
D. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
D. Xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.
A. Cuộc Tiến công chiến lược (1972).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1968).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
B. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. chấp nhận đến đàm phán ở Pa-ri để bàn về chấm dứt chiến tranh.
D. phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
A. quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
B. quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng, suy yếu sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
C. tình hình ở miền Nam bắt đầu có lợi cho cách mạng sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.
A. đưa quân đến hòng chiếm lại nhưng thất bại.
B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.
D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm.
A. rừng núi.
B. đô thị.
C. nông thôn
D. trung du.
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chống chính sách tổ cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.
A. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. Là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự với ngoại giao.
D. Việt Nam đã cơ bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.
A. Đẩy mạnh các hoạt động phá hoại miền Bắc.
B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Đưa quân Mĩ vào tham chiến trục tiếp tại miền Nam.
D. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Cam-pu-chia.
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế tồn tại ngót một ngàn năm ở Việt Nam.
D. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.
A. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế.
B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần.
C. lấy số lượng quân đồng thắng vũ khí chất lượng cao.
D. lấy lực thăng thế, lấy ít thằng nhiều về quân số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK