A. Tình hình chính trị không ổn định.
B. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn.
C. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
D. Chính quyền Xô viết nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nước ngoài.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì quốc gia nào.
D. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
B. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
A. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
B. Đều bị phát xít chiếm đóng.
C. Đều là những quốc gia độc lập.
D. Đều là các quốc gia phong kiến.
A. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
B. Các nước đều giành được độc lập.
C. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Các nước Mĩ Latinh
D. Châu Mĩ
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa Apácthai.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết".
B. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập.
C. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
D. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu.
C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình.
A. Tháng 6 - 1946.
B. Tháng 7 - 1947.
C. Tháng 7 - 1946.
D. Tháng 6 - 1947.
A. Mâu thuẫn về văn hóa.
B. Tranh chấp biên giới, lãnh thổ.
C. Mâu thuẫn về dân tộc.
D. Mâu thuẫn về tôn giáo.
A. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
C. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
D. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
A. giải tán quân đội, nộp khí giới…
B. ta phải đàn áp lực lượng nghĩa quân.
C. "mở cửa" ở Bắc Kì
D. được thương thuyết với Tổng đốc thành Hà Nội
A. Đồng Khánh.
B. Hàm Nghi.
C. Duy Tân.
D. Kiến Phúc.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát.
D. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên.
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
A. Giao thông vận tải.
B. Ngoại thương.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp nặng.
A. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922).
B. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925).
C. Thành lập Công hội tại Sài Gòn (1920).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân mỏ than Mạo Khê.
A. Từ 5 đến 6 tháng.
B. Từ 3 đến 4 tháng.
C. Từ 2 đến 3 tháng.
D. Từ 4 đến 5 tháng.
A. phát xít Nhật và phong kiến.
B. phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
A. Chống chủ nghĩa đế quốc.
B. Ruộng đất cho dân cày.
C. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Độc lập cho dân tộc.
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
A. Sáng 19-12-1946.
B. Trưa 19-12-1946.
C. Chiều 19-12-1946.
D. Tối 19-12-1946.
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và thiết lập "hành lang Đông Tây".
B. Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai trắng" xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Thiết lập hệ thống phòng thủ ở vùng trung du và miền núi phía Bắc.
D. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở Đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
B. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
C. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám.
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
A. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh gồm quân Pháp và ngụy quân.
B. Lập tuyến phòng thủ "boong ke" và một vành đai trắng bao quanh đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phòng thủ chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực và bình định vùng tạm chiếm, chuẩn bị tấn công vào hậu phương của ta.
A. Anh, Mĩ, Nhật.
B. Anh, Trung Quốc.
C. Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
A. A.Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng.
A. Vì đồng bào Nam Bộ đã góp gạo, gửi ra Miền Bắc.
B. Vì nhân dân Nam bộ đã đi tiên phong trong việc thực hiện đường lối kháng chiến chống Pháp.
C. Vì sự đóng góp công sức, tiền của của Nam Bộ trong những ngày đầu xây đựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Vì cuộc chiến đấu của đồng bào Nam bộ đã làm chậm kế hoạch xâm lược của Pháp, tạo tiền đề cho kháng chiến lâu dài.
A. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân với hai hình thức khác nhau ở miền Bắc và miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
A. 1957.
B. 1965.
C. 1973.
D. 1966.
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Xuân Lộc và Phan Rang.
B. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng.
C. Phước Long, Long An .
D. Phan Rang và Phước Long.
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
B. hợp tác, giúp đỡ nhau.
C. hỗ trợ lẫn nhau.
D. hợp tác với nhau.
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
B. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
C. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK