A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm.
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất.
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lí.
D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn.
A. Đánh dấu một bước trưởng thành của phong trào công nhân quốc tế.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành.
C. Làm các chủ xưởng phải tăng lương theo yêu cầu của công nhân.
D. Chủ nghĩa tư bản thụt lùi một bước.
A. khởi nghĩa Bà Triệu.
B. khởi nghĩa Lý Bí.
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
D. khởi nghĩa Phùng Hưng.
A. là cuộc cách mạng tư sản.
B. là cuộc nội chiến.
C. là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập.
D. là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
A. Do có ít, hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường.
B. Do nhà nước tồn tại những phần tử phản động âm mưu nắm chính quyền.
C. Do sức ép mạnh mẽ từ các nước Anh, Pháp, Mĩ.
D. Do hai khối đế quốc thành lập ở châu Âu.
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khởi xướng phong trào.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân.
A. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế.
B. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế.
C. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
D. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
A. nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với nước ngoài.
C. không giao thương với thương nhân phương Tây.
D. cấm người nước ngoài đến buôn bán ở Việt Nam.
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân và tư sản dân tộc.
C. tiểu tư sản thành thị và công nhân.
D. giai cấp công nhân.
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất bại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta.
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sƿ phu yêu nước thức thời.
A. tính chất và khuynh hướng.
B. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
C. hình thức và phương pháp đấu tranh.
D. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
A. chùa Thiên Mụ và đồn Mang Cá.
B. Đại Nội và tòa Khâm sứ.
C. tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.
D. Đại Nội và đồn Mang Cá.
A. 5, 4, 1, 2.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 2, 3, 1, 4.
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mỹ.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
A. thực dân Pháp xâm lược trở lại.
B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.
D. thực dân Âu - Mĩ trở lại xâm lược.
A. thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
C. rút khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. kí Hiệp định Henxinki.
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Pháp.
D. Nhật.
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. bắt nguồn từ thực tiễn.
A. ĐỀ cao quyền công dân và quyền con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biến trong nông nghiệp và giao thông.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản.
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
A. phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
B. phong trào đòi tự do dân chủ của tiểu tư sản.
C. phong trào vô sản hóa.
D. phong trào công nhân.
A. báo Nhành lúa.
B. báo Thanh niên.
C. báo Búa liềm.
D. báo Người nhà quê.
A. đều chủ trương lật đổ chế độ phong kiến.
B. đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh
C. đều nhằm vào mục đích cứu nước cứu dân.
D. đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội.
A. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Khối liên minh công - nông được hình thành.
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào.
A. dân chủ tư sản kiểu cǜ.
B. giải phóng dân tộc.
C. dân chủ tư sản kiểu mới.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu.
B. Tham gia xây dựng lực lượng vǜ trang và tập dượt quần chúng nhân dân.
C. Phối hợp với lực lượng đồng minh tham gia chính quyền.
D. Xây dựng cĕn cứ địa cách mạng.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm sức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
A. Mĩ muốn trao miền Bắc Việt Nam cho Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc cần tập trung lực lượng để đối phó với lực lượng của Đảng Cộng sản Trung Quốc ở trong nước; Pháp âm mưu thôn tính cả nước ta.
C. Quân Pháp ngày càng mạnh về mọi mặt.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc gặp nhiều khó khĕn ở Việt Nam.
A. 1,2,3.
B. 2, 1, 3.
C. 3,2,1.
D. 1,3, 2.
A. dân chủ nhân dân.
B. khoa học và đại chúng.
C. dân tộc và dân chủ.
D. chính nghĩa và nhân dân.
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
A. Tiến công chiến lược trên khắp cả nước.
B. Tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
C. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam – Bắc.
A. chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.
B. làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.
D. chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ
A. chỉ ra con đường tiến lên của cách mạng miền Nam.
B. thể hiện sự độc lập, tự chủ của Đảng.
C. chỉ ra một cách toàn diện con đường tiến lên của cách mạng miền Nam, thể hiện sự đúng đắn độc lập, tự chủ và quyết đoán của Đảng.
D. thể hiện độc lập tự do.
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới để lại rất nặng nề.
D. Nền kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu.
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam ra nhập ASEAN.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lƿnh vực còn lại.
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK