A. Giai cấp bóc lột đã bị xóa bỏ, chỉ còn hai giai cấp là công nhân, nông dân cùng trí thức xã hội chủ nghĩa.
B. Đã từng bước xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột.
C. Chỉ còn hai giai cấp là công nhân, nông dân cùng trí thức xã hội chủ nghĩa.
D. Giai cấp bóc lột đã bị xóa bỏ.
A. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Sự cản trở của nước Nga.
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
D. Sự vươn lên của các cường quốc.
A. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
B. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
C. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
A. Vĩ tuyến 36.
B. Vĩ tuyến 38.
C. Vĩ tuyến 18.
D. Vĩ tuyến 39.
A. Cuộc bãi công ở NiuĐêli.
B. Cuộc bãi công ở Mađrát.
C. Cuộc bãi công ở Carasi.
D. Cuộc bãi công của 40 vạn công nhân ở Cancutta.
A. . Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
B. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
A. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
B. Thi hành chính sách ngoại giao trung lập.
C. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương hóa, đa dạng hóa.
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba năm 1959.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng Hồi giáo Iran năm 1979.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
A. Trật tự Vécxai-Oasinhton.
B. Trật tự đa cực.
C. Trật tự hai cực Ianta.
D. Trật tự một cực do Mỹ đứng
A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
D. do tình hình thế giới thay đổi.
A. Là lực lượng chủ lực trong việc đánh bại phát xít Đức, Nhật, là nước khởi đầu cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai.
B. Là một cường quốc tư bản giàu mạnh nhất.
C. Cường quốc tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
D. Có hệ thống quân sự hùng hậu nhất, vũ khí được trang bị tối tân nhất.
A. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết.
B. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút.
C. Do có nội gián.
D. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. 2059 km.
B. 2100 km.
C. 1700 km.
D. 1500 km.
A. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. Tư sản dân tộc.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu địa chủ.
A. Quá trình thực hiện chủ trương "Vô sản hóa" để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
B. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
C. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
D. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
B. sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. cấu kết chặt chẽ với Pháp để chiếm đoạt ruộng đất bóc lột kinh tế và đàn áp chính trị với nông dân.
D. sẵn sàng phối hợp với nông dân để chống Pháp.
A. Đều chưa đi đến thắng lợi.
B. Đều nổ ra ở miền Bắc.
C. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì.
D. Đều giành thắng lợi vang dội.
A. thành lập ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. thành lập uỷ ban khởi nghĩa và ra bản quân lệnh số 1.
C. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước trên toàn quốc.
A. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất, uy tín và ảnh hưởng của Đảng ngày càng sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
C. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ.
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
A. Phay Khắt – Nà Ngần.
B. Chợ Đồn - Chợ Chu.
C. Nà Ngần - Phủ Thông.
D. Bắc Sơn – Thái Nguyên.
A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
A. công nhân.
B. nông dân.
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức
A. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941.
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931.
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935.
D. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
A. nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng.
B. giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. chiến lược cách mạng của Đảng.
D. mối quan hệ cách mạng Việt Nam và thế giới.
A. đưa cuộc kháng chiến của ta chuyển sang giai đoạn mới.
B. đánh dấu sự trưởng thành, lớn mạnh của quân đội ta.
C. đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta.
D. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Quân sự.
B. Ngoại giao.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng".
B. "Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp lên Việt Bắc".
C. "Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng!".
D. "Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược".
A. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Chỉ thị toàn quốc kháng chiến.
C. Bài thơ chúc Tết xuân Bính Tuất 1946.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại.
B. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với bằng con đường hòa bình.
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp.
D. Thể hiện chủ trương "Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước"
A. 1973.
B. 1965.
C. 1966.
D. 1957.
A. Là thắng lợi có tính chất thời đại, thuận lợi cho phong trào cách mạng thế giới, làm phá sản học thuyết Ni-xon, làm đảo lộn nghiêm trọng chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ.
B. Mở ra bước ngoặt mới: là cơ sở pháp lí cho nhân dân miền Nam tiếp tục đấu tranh, miền Bắc khôi phục kinh tế, đẩy mạnh xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Đây là một thắng lợi vĩ đại nhất trong mấy nghìn năm lịch sử của dân tộc.
D. Chấm dứt 30 năm chiến tranh ở Việt Nam, chấm dứt ách thống trị thực dân mới ở miền Nam.
A. Hầu hết các vùng nông thôn miền Nam.
B. Vùng ven đô thị.
C. Tại nông thôn đồng bằng và Tây Nguyên.
D. Các thành phố lớn ở miền Nam.
A. Xtalây - Taylo.
B. Đơ lat Đơ Tatxinhi.
C. Giôn xơn - Mác Namara.
D. Nava.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Xứ ủy Nam Kỳ.
D. Trung ương cục miền Nam.
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Tất cả các chiến dịch.
A. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
A. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán.
C. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK