A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản và cách mạng tư sản không triệt để.
B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến.
D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi thiết lập nền quân chủ lập hiến.
A. CNTB lúc này đang phát triển mạnh, giành quyền thống trị trên phạm vi toàn thế giới.
B. giai cấp công nhân đã bước lên vǜ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập.
C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ngày càng gay gắt.
D. chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó cần phải thay đổi.
A. bảo tồn và phát triển tinh hoa vĕn hóa phương Đông.
B. khai hóa vĕn minh cho nhân dân ta.
C. nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về vĕn hóa.
D. phát triển vĕn hóa Hán trên đất nước ta.
A. Nam quốc sơn hà.
B. Bình Ngô đại cáo.
C. Hịch tướng sƿ.
D. hú sông Bạch Đằng.
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến.
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
A. nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa, thị trường.
B. nước Đức có lực lượng quân đội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ.
C. nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Âu.
D. giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác.
A. sự hình thành liên minh phát xít gây Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. sự không thỏa mãn về quyền lợi giữa các nước đế quốc.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc.
D. sự tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
A. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “đánh chắc tiến chắc”.
C. “đánh phủ đầu”.
D. “chinh phục từng địa phương”.
A. Đổ lỗi cho Việt Nam không cho thương nhân người Pháp ghé vào Đà Nẵng trú bão.
B. Đổ lỗi cho Việt Nam coi trọng thương nhân Trung Quốc hơn thương nhân Pháp.
C. Triều đình nhà Nguyễn trả lời tối hậu thư của nước Pháp không đúng hạn.
D. Triều đình nhà Nguyễn “cấm đạo”, ngĕn cản thương nhân Pháp đến buôn bán.
A. Hương Khê.
B. Ba Đình.
C. Bãi Sậy.
D. Yên Thế.
A. tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
B. xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp.
C. khởi nghĩa vǜ trang theo phạm trù phong kiến.
D. làm chậm quá trình khai thác thuộc địa của Pháp.
A. tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
B. tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ.
C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị.
D. tiểu tư sản thành thị và công nhân.
A. thế giới hình thành “hai cực” TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi bên.
B. hình thành một trật tự thế giới mới hoàn toàn do tư bản thao túng.
C. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị với các nước bại trận.
D. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để lãnh đạo thế giới.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A. Phá thế độc quyền vǜ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường quốc tế.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô.
A. quyết định của hội nghị Ianta (2/1945).
B. tác động của Chiến tranh lạnh.
C. hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bàn Môn Điếm (1953).
D. thỏa thuận của Mỹ và Liên Xô.
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới.
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN.
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
A. Những NĂM 60 của thế kỉ XX.
B. Những NĂM 70 của thế kỉ XX.
C. Những NĂM 80 của thế kỉ XX.
D. Những NĂM 90 của thế kỉ XX.
A. Kỹ thuật – khoa học – sản xuất.
B. Sản xuất – kỹ thuật – khoa học.
C. Khoa học – kỹ thuật – sản xuất.
D. Sản xuất – khoa học – kỹ thuật.
A. sự ra đời của khối quân sự đối lập.
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
A. Cuộc vận động Duy tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt.
B. Phong trào Cần Vương Thất bại và vua Hàm Nghi bị bắt.
C. Việt Nam Quang phục hội bị tan rã và Phan Bội Châu bị bắt.
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân đảng tan rã.
A. địa chủ và tư sản Việt Nam.
B. tự sản và địa chủ lớn ở Nam Kì.
C. tầng lớp tiểu tư sản, trí thức.
D. tự sản Việt Nam.
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
B. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.
A. xây dựng tổ chức cơ sở ở khắp cả nước.
B. thành lập cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội.
C. xuất bản tờ báo Thanh niên làm cơ quan ngôn luận của Hội.
D. đặt trụ sở của Tổng bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vǜ trang tự vệ.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
A. Khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít.
B. Khi phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
C. Khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, Chính phủ tay sai hoang mang lo sợ.
D. Khi các yếu tố chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa đã đầy đủ, nhân dân sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền.
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940.
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941.
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945.
A. Vì để chuẩn bị khởi nghĩa vǜ trang.
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia.
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước.
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A. ta nhân nhượng tuyệt đối.
B. ta nhân nhượng từng bước.
C. ta nhân nhượng có nguyên tắc.
D. ta nhân nhượng quá nhiều.
A. Vì chưa có thêm viện binh.
B. Vì phải khôi phục đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Vì phải giải giáp quân đội Nhật tại Nam Bộ.
D. Vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
A. Do Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. Do các bên quan sát ngĕn cản không cho các lực lượng ở Việt Nam tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
C. Do phía cách mạng Việt Nam không thi hành nghiêm túc Hiệp định Giơnevơ.
D. Do pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ NĂM 1954 và không chịu rút quân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vǜ trang.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lối đổi mới của Đảng ta là đúng đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vô sản.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng XHCN.
C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lƿnh vực.
A. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng.
B. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng.
C. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc.
D. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh Việt Nam.
A. một quốc gia độc lập.
B. một quốc gia độc lập, tự do.
C. một quốc gia tự trị.
D. một quốc gia tự do.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK