A. đối đầu Đông – Tây.
B. hòa hoãn Đông – Tây.
C. hợp tác Đông – Tây.
D. đối đầu Âu - Mĩ.
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
C. thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. thế giới chia thành hai phe do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
C. không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
A. phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội.
B. dùng bạo động vũ trang để đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. dùng cải cách kinh tế để nâng cao đời sống nhân dân.
D. thỏa hiệp với Pháp để được trao trả độc lập.
A. Nếu gặp giặc Mông – Nguyên, phải liều chết mà đánh
B. Thề không đội trời chúng với giặc Mông – Nguyên
C. Hào khí Đông A
D. Sát thát
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
D. Bảo vệ và củng cố độc lập dân tộc.
A. chủ nợ lớn nhất.
B. siêu cường kinh tế.
C. siêu cường tài chính.
D. cường quốc lớn nhất châu Á.
A. Mở ra một thời đại mới – thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc ta
B. Đập tan mọi ý đồ xâm lược của các tập đoàn phong kiến phương Bắc
C. Đánh tan quân Nam Hán, làm nên chiến thắng thủy chiến lẫy lừng
D. Nhân dân ta giành lại quyền tự chủ
A. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
B. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
A. Ngô Quyền
B. Lý Công Uẩn
C. Lê Hoàn
D. Đinh Tiên Hoàng
A. kháng chiến chống Pháp.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh giành độc lập.
D. kháng chiến chống Mĩ.
A. tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh.
B. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
C. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
A. hiệp ước hợp tác phát triển.
B. hiệp ước hòa bình và hợp tác.
C. hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện.
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
A. Nền kinh tế 13 thuộc địa đang thoát dần khỏi sự kiểm soát của nước Anh
B. Tạo ra phát triển cân đối giữa hai miền Nam và Bắc của 13 thuộc địa
C. Nền kinh tế 13 thuộc địa trở thành đối thủ cạnh tranh với chính quốc
D. Nền kinh tế 13 thuộc địa phát triển một cách tự phát
A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
A. Chủ nghĩa tư bản phương Tây ráo riết bành trướng thế lực sang phương Đông
B. Nhật Bản tăng cường các hoạt động gây ảnh hưởng đến Việt Nam
C. Phong kiến Xiêm triển khai kế hoạch bành trướng thế lực ở Đông Nam Á
D. Nhà Thanh ở Trung Quốc lăm le xâm lược nước ta
A. hóa chất lớn nhất thế giới.
B. tàu thủy lớn nhất thế giới.
C. phần mềm lớn nhất thế giới.
D. máy bay lớn nhất thế giới.
A. Nhà Nguyễn không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
B. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại sai lầm, thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn và thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc
C. Ngọn cờ phong kiến đã lỗi thời, không đủ sức hiệu triệu nhân dân chống Pháp
D. Tiềm lực kinh tế, quân sự yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng dân chủ tư sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
A. Mĩ và Liên Xô.
B. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
C. Anh và Pháp.
D. Liên Xô và các nước Đồng minh.
A. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
B. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
C. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
D. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
A. dựa vào Nhật đánh Pháp.
B. thực hiện cải cách.
C. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
D. thực hiện bạo động.
A. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
C. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
D. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
A. diễn ra trong thời gian lâu dài.
B. diễn ra trong thế kỉ XIII.
C. có chiến thắng trên sông Bạch Đằng.
D. do nhà Trần lãnh đạo.
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
B. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
D. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết ruộng đất cho nông dân, đưa giai cấp tư sản nắm quyền.
B. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.
C. Cách mạng đạt đến đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Giacôbanh.
D. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
A. Lật đổ chế độ phong kiến.
B. Chống Pháp, giành độc lập.
C. Duy tân, hướng theo chế độ tư bản.
D. Chống Pháp để tự vệ.
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
A. Có chung đường biên giới.
B. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
C. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
D. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
A. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
B. phân chia thành quả sau chiến tranh
C. hình thành một trật tự thế giới mới
D. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống
B. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phòng tuyến sông Như Nguyệt
C. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt
D. Trong cuộc tập kích lên đất Tống của quân ta
A. 3,1,2,4.
B. 4,2,3,1.
C. 3,2,4,1.
D. 3, 2,1,4.
A. phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
B. xây dựng và phát triển các tổ chức nghiên cứu phần mềm.
C. phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
D. chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
A. 13 thuộc địa bị cấm không được buôn bán với nước ngoài
B. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoanh những vùng đất ở miền Tây
C. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc
A. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.
B. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
D. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK