A. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hòa.
C. Dân chủ đại nghị.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Sự vươn lên của các cường quốc.
B. Sự cản trở của nước Nga.
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. Chính phủ nhiều nước Đông Âu đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và sự khủng hoảng của Liên Xô.
C. Các thế lực chống phá CNXH trong và ngoài nước ra sức kích động quần chúng, thúc đẩy hoạt động các hoạt động lật đổ.
D. Chính phủ các nước Đông Âu không đề ra những cải cách cần thiết và đúng đắn.
A. Tháng 10/1987.
B. Tháng 12/1978.
C. Tháng 9/1982.
D. Tháng 23/6/1989.
A. Vĩ tuyến 38.
B. Vĩ tuyến 18.
C. Vĩ tuyến 39.
D. Vĩ tuyến 36.
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau.
D. Hợp tác trên mọi lĩnh vực.
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
C. địa chủ phong kiến.
D. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
A. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
B. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
A. Áo và Phần Lan.
B. Bỉ và Hà Lan.
C. Cộng hòa Liên bang Đức.
D. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
A. Liên Xô, Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Các nước Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Liên Xô và Trung Hoa.
A. do tình hình thế giới thay đổi.
B. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
C. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
D. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
A. Sự thành lập các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Đức.
D. Sự thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
A. Triều đình không được nhân dân ủng hộ.
B. Triều đình không kiên quyết chống giặc.
C. Thực dân Pháp còn mạnh, tăng cường mở rộng xâm lược và đàn áp.
D. Các cuộc đấu tranh còn liễn ra lẻ tẻ, chưa có sự liên kết chặt chẽ.
A. Văn thân và sĩ phu yêu nước.
B. Quan lại đã từ quan.
C. Sĩ phu yêu nước.
D. Nông dân.
A. Ngày 12 - 2 - 1916.
B. Ngày 22 - 2 - 1916.
C. Ngày 22 - 12 - 1917.
D. Ngày 22 - 12 - 1916.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Quốc tế cộng sản.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
A. Phát triển giáo dục.
B. Cải lương hương chính.
C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
D. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
A. Công nhân.
B. Tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Trung, tiểu địa chủ.
A. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam và tư bản Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta và thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
A. Thời kì 1936 – 1939.
B. Thời kì 1932 – 1935.
C. Thời kì 1930 – 1931.
D. Thời kì 1939 – 1945.
A. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
B. tư sản.
C. nông dân.
D. công nhân.
A. Hội nghị tháng 10-1930.
B. Hội nghị tháng 11-1939.
C. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.
D. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941).
A. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
B. phong trào chống Nhật cứu nước.
C. cao trào kháng Pháp và Nhật.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
D. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.
C. Đức tấn công Liên Xô.
D. Đức chiếm Pháp.
A. cổ vũ tinh thần.
B. tạo thế chủ động.
C. tạo niềm tin.
D. tạo thời cơ.
A. Anh, Trung Quốc.
B. Anh, Pháp, Trung Quốc.
C. Anh, Mĩ, Nhật.
D. Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
B. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
A. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
B. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
C. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
D. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng.
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.
A. Đông Nam bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Nam bộ.
A. Tăng cường tiền của để thực hiện chiến lược chiến tranh.
B. Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này không nhận được sự đồng thuận và ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. Lần đầu tiên Mĩ đã đưa quân viễn chinh sang tiến hành chiến tranh.
D. Mĩ mở rộng chiến tranh ra cả hai miền Nam - Bắc.
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Viêt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đơn phương.
A. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
B. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng An Lão.
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
B. hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác với nhau.
D. hợp tác, giúp đỡ nhau.
A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất.
B. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK