A. Nhân dân Nga ăn mừng chiến thắng tại Cung điện Mùa Đông.
B. Nhân dân Pêtơrôgrát đập phá cung điện Mùa Đông.
C. Quân khởi nghĩa bao vây và chiếm Cung điện Mùa Đông.
D. Nhân dân Nga chuẩn bị cuộc tổng tấn công.
A. Sự vươn lên của các cường quốc.
B. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
C. Sự cản trở của nước Nga.
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. Cho rằng quan hệ sản xuất XHCN là quá ưu việt, Liên Xô không thể chịu tác động của khủng hoảng cũng như thời kì 1929 - 1933.
B. Cho rằng đó chỉ là một cuộc khủng hoảng nhỏ, tự nó sẽ trôi qua mà không cần phải cải cách.
C. Liên Xô cho rằng hệ thống XHCN là hệ thống liên minh khép kín nên không chịu tác động của ảnh hưởng bên ngoài.
D. Họ không thể đề ra một phương án tối ưu để tránh khỏi tầm ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng.
A. Thượng Hải.
B. Ma Cao.
C. Hồng Kông.
D. Đài Loan.
A. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào.
B. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào.
C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào.
D. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào.
A. 19 - 2 - 1947.
B. 22 - 2 - 1946.
C. 19 - 2 - 1946.
D. 19 - 3 - 1946.
A. phản động trong nước.
B. phong kiến tay sai.
C. thực dân Pháp.
D. đế quốc Mĩ.
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng than thép châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Áo và Phần Lan.
D. Bỉ và Hà Lan.
A. Năm 1975.
B. Năm 1972.
C. Năm 1976.
D. Năm 1976.
A. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
D. Kế hoạch Mác san ra đời.
A. Vừa nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức.
B. Phải nắm bắt thời cơ.
C. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế của mình.
D. Hạn chế thách thức và vươn lên.
A. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa nên rất cần nhu cầu thị trường và thuộc địa.
B. Pháp kiệt quệ sau các cuộc chiến tranh với các nước châu Âu.
C. Triều Nguyễn ngày càng có phản ứng dữ dội với các giáo sĩ Pháp và đạo Thiên chúa.
D. Pháp gặp hao tổn sau cuộc chiến tranh Pháp - Phổ.
A. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn.
B. tiếp tục diễn ra dưới sự lãnh đạo của vua Đồng Khánh.
C. vẫn tồn tại nhưng hoạt động cầm chừng.
D. bị dập tắt.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Sài Gòn.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Hưng Nam.
A. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp".
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Ngoại thương.
C. Công nghiệp nặng.
D. Giao thông vận tải.
A. cách mạng vô sản.
B. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
A. Thị xã Lào Cai.
B. Thị xã Cao Bằng.
C. Thị xã Thái Nguyên.
D. Thị xã Tuyên Quang.
A. Đòi tự do, dân chủ.
B. Đòi tinh thần quốc tế vô sản.
C. Đòi giảm sưu, giảm thuế.
D. Đòi tăng lương, giảm giờ làm.
A. Ngăn chặn không cho vận chuyển lương thực từ miền Nam ra miền Bắc.
B. Thực dân Pháp bắt nhân dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
C. Do thực dân Pháp và phát xít Nhật chiếm đoạt ruộng đất của nhân dân ta để lập các đồn điền.
D. Phát xít Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa, phá cây hoa màu để trồng đay, thầu dầu.
A. Ngồi im và chấp nhận đầu hàng ngay tức khắc.
B. Kiên quyết chống trả.
C. Chống cự yếu ớt và đầu hàng nhanh chóng.
D. Chống trả yếu ớt nhưng giành thắng lợi.
A. Quốc dân đại hội Tân Trào.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. BCH Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Chống chủ nghĩa đế quốc.
C. Độc lập cho dân tộc.
D. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
D. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
A. Nhượng bộ có nguyên tắc.
B. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật.
C. Nhân nhượng vì lúc này ta chưa có thế và lực.
D. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu.
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng – Hà Nội – Hoà Bình – Sơn La).
C. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đội quốc gia.
D. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
A. Thành lập ngân hàng Quốc gia Việt Nam.
B. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp.
C. Chính phủ để ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hiện tiết kiệm (1952).
D. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới (1951).
A. 55000 quân - 261464 dân công.
B. 60500 quân - 270000 dân công.
C. 50000 quân - 200000 dân công.
D. 50505 quân - 250200 dân công.
A. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Nhân nhượng với kẻ thù.
D. Cương quyết trong đấu tranh.
A. 3 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
B. 4 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
C. 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất.
D. 6 đợt giảm tô và 3 đợt cải cách ruộng đất.
A. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
B. Tăng cường bắt lính.
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
D. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
A. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất.
B. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng".
D. Củng cố khối liên minh công – nông.
A. Đông Dương hóa Chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa Chiến tranh.
A. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
C. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
D. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
A. Buộc kẻ thù phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Buộc kẻ thù phải ngừng bắn ở miền Nam.
C. Đưa đến lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam.
D. Lần đầu tiên ta đã buộc Hoa Kì phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK