A. Đảng Dân tộc.
B. Đảng Quốc đại.
C. Đảng Dân chủ.
D. Đảng Quốc dân.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
D. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật.
A. Năm châu Phi nổi dậy.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi thức tỉnh.
D. Năm châu Phi.
A. tháng 8/1967.
B. tháng 10/1967.
C. tháng 9/1968.
D. tháng 8/1976.
A. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
B. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. chống lại Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. tăng cường sự ảnh hưởng nhằm khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu.
A. là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
B. do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
D. có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
A. Libi, Marốc.
B. Gana, Ghinê.
C. Marốc, Xuđăng.
D. Môdămbích, Ănggôla.
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bom-bay.
B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
C. Hai nhà nước tự trị Ấn Độ và Pakixtan được thành lập.
D. Anh trao quyền tự trị cho Ấn Độ theo “phương án Maobáttơn”.
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
A. Đảng Dân tộc.
B. Đảng Quốc đại.
C. Đảng Dân chủ.
D. Đảng Quốc dân.
A. Việt Nam, Lào, Inđônêxia.
B. Việt Nam, Campuchia, Thái Lan.
C. Thái Lan, Philíppin, Xingapo.
D. Việt Nam, Lào, Campuchia.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Ba-li (tháng 2/1976).
B. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992).
C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu được thành lập (1996)
D. Hiến chương ASEAN được thông qua (2007).
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Muốn liên kết lại để tránh ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài (Mĩ).
C. Trung Quốc bành trướng ở Biển Đông, buộc các nước phải liên kết lại.
D. Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
C. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
B. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
C. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
A. Người nhà quê.
B. Tin tức.
C. Tiền phong.
D. Dân chúng.
A. Sự thật.
B. Đời sống công nhân.
C. Người cùng khổ.
D. Nhân đạo.
A. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam với các nước thuộc địa trên thế giới.
B. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
C. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
D. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
A. giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
B. giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ.
C. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. tư sản Việt Nam với thực dân Pháp.
A. lực lượng cách mạng.
B. khuynh hướng chính trị.
C. đối tượng cách mạng.
D. mục tiêu trước mắt.
A. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nước Pháp tham dự Hội nghị Vécxai.
D. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh.
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào.
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu được lợi nhuận.
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
D. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào công nghiệp.
A. Tư sản và tiểu tư sản.
B. Công nhân và tư sản.
C. Công nhân và tiểu tư sản.
D. Địa chủ và tư sản dân tộc.
A. Thương nghiệp.
B. Giao thông vận tải.
C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
A. Người nhà quê.
B. Tin tức.
C. Tiền phong.
D. Dân chúng.
A. Nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa ổn định.
B. Hệ thống thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa Âu – Mĩ bị thu hẹp.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chịu hậu quả chiến tranh nặng nề.
D. Nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển mạnh.
A. Có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
B. Phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.
C. Có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
D. Có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
A. Đại địa chủ và tư sản mại bản.
B. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
C. Trung địa chủ và tư sản mại bản.
D. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập tổ chức Công hội.
B. Năm 1921, Liên đoàn công nhân tàu biển ở Viễn Đông được thành lập.
C. Tháng 5/1929, hơn 200 công nhân xưởng sửa chữa ô tô Avia (Hà Nội) bãi công.
D. Tháng 8/1925, hơn một nghìn công nhân xưởng đóng tàu Ba Son (Sài Gòn) bãi công.
A. Chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế.
B. Chưa thành lập được các tổ chức chính trị của mình.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp khi được Pháp nhượng bộ một số quyền lợi.
D. Chưa tập hợp được quần chúng nhân dân để phát động các cuộc đấu tranh.
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước phương Đông dâng cao.
C. Tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
D. Phong trào công nhân ở các nước tư bản đế quốc phương Tây phát triển mạnh.
A. Chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa.
B. Chưa được giác ngộ về chính trị.
C. Nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị.
D. Chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK