A. Lãnh chúa và nông dân tự do.
B. Chủ nổ và nô lệ.
C. Địa chủ và nông dân.
D. Lãnh chúa và nông nổ.
A. Khôi phục lại toàn bộ nền vĕn hóa cổ đại.
B. Phục hưng tinh thần của nền vĕn hóa Hi Lạp, Rôma và sáng tạo nền vĕn hóa mới của giai cấp tư sản.
C. Phục hưng lại nền vĕn hóa phong kiến thời trung đại.
D. Khôi phục lại những gì đã mất của vĕn hóa.
A. Triều Lý.
B. Triều Trần.
C. Triều Lê sơ.
D. Triều Nguyễn.
A. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên thời Trần.
B. Chống quân xâm lược Tổng thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tổng thời Tiền Lê.
A. vấn đề vǜ khí.
B. vấn đề thuộc địa.
C. việc phát triển kinh tế.
D. chính sách huấn luyện quân đội.
A. có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau.
B. có sự phát triển không đồng đều về kinh tế.
C. các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.
D. đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi.
A. mầm mống TBCN xuất hiện trong nông nghiệp.
B. mầm mống TBCN phát triển nhanh chóng.
C. sự tồn tại của nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương Tây.
D. kinh tế hàng hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện.
A. Chính sách “chia để trị”.
B. Chính sách “dùng người Pháp để trị người Việt”.
C. Chính sách đồng hóa dân tộc Việt Nam.
D. Chính sách “khủng bố trắng” với những người chống đối.
A. kết cục và tính chất.
B. lực lượng tham gia.
C. mục tiêu đấu tranh.
D. phương pháp đấu tranh.
A. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.
C. Cứu nguy cho số phận của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến.
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hàng.
A. nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn.
B. bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp.
C. triều đình phải mở 3 cửa biên: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán.
D. mất thành Vƿnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tinh miền đông nam kì
A. dân binh Hà Nội.
B. quan quân binh sƿ triều đình.
C. quân Cờ đen của Lưu Vƿnh Phúc.
D. quân Cờ đen của Lưu Vƿnh Phúc kết hợp với quân của Hoàng Tá Viêm.
A. Mĩ, Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô.
A. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau cuộc Chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905).
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. trả lại Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
D. giữ nguyên hiện trạng của Mông Cổ và Trung Quốc.
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. tăng cường hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nước châu Âu.
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, My-an-ma.
A. chỉ liên kết với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. liên minh với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. hòa bình, trung lập.
D. liên minh với các nước Đông Dương.
A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Liên minh châu Âu.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
A. Mở ra mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi với các nước XHCN.
B. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc trên thế giới.
D. Đe dọa các nước đồng minh truyền thống của Mĩ.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vǜ khí tiến công chiến lược (1972).
D. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa M. Góocbachắp và G. Busợ (cha) (1989).
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Trình độ quản lí còn thấp.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài.
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng cộng sản.
B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới.
C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Nhiệm vụ đánh đế quốc tay sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tâm tâm xã.
A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
A. nhân dân.
B. công nông.
C. công nông binh.
D. dân chủ cộng hòa.
A. Cuộc tập dượt thứ nhất của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
B. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
C. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa.
A. Tình hình thế giới có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nước ta.
B. Tình hình trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh.
C. Chính phủ mới ở Pháp đã thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Thực hiện Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản.
A. 1,2,3,4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 2,3,1,4.
D. 3, 2, 4, 1.
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
D. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc
A. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đông Dương đang gay gắt.
B. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.
C. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương.
D. Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông NĂM 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông NĂM 1950.
C. Tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ NĂM 1954.
A. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản.
B. Kế hoạch Nava bị phá sản.
C. Kế hoạch Nava bị phá sản hoàn toàn.
D. Kế hoạch Nava bị phá sản ở đồng bằng Bắc Bộ.
A. Tránh cùng lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn phản động tay sai.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không tránh khỏi.
A. quân Anh, quân Mĩ.
B. quân Pháp, quân Anh.
C. quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vǜ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. Sử dụng quân đội Đồng minh.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. Chiến thắng Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông công nghiệp nhẹ
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta NĂM 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
D. Việt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu vĕn hóa và hàng hóa trên thị trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK