A. Làm cơ sở để cải tạo nền nông nghiệp. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
C. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
A. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
B. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ.
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc.
D. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
A. Vùng giải phóng được mở rộng.
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
D. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
A. 22 - 2 - 1946.
B. 19 - 2 - 1946.
C. 19 - 2 - 1947.
D. 19 - 3 - 1946.
A. Ngày 7/1/1984.
B. Ngày 30/4/1999.
C. Ngày 23/7/1997.
D. Ngày 28/7/1995.
A. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
A. EU.
B. EEC.
C. AU.
D. ASEAN.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hợp tác với các nước tư bản cùng phát triển.
C. củng cố và thắt chặt quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
D. đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển vũ khí hạt nhân.
D. phát triển lĩnh vực phần mềm.
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Bức tường Béclin sụp đổ.
C. Cuối năm 1972, hai nước ký Hiệp định tại Bon.
D. Hai nước Đức tái thống nhất (10-1990).
A. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
C. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Chính sách "Mở cửa".
B. Chính sách độc quyền công thương.
C. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
D. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo".
A. Đồng Khánh.
B. Kiến Phúc.
C. Hàm Nghi.
D. Duy Tân.
A. lực lượng chính là binh lính.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Vẫn duy trì phương thức bóc lột phong kiến.
B. Du nhập vào Việt Nam phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Kinh tế Việt Nam được phát triển nhanh.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam nhưng phương thức bóc lột phong kiến vẫn được duy trì.
A. con đường cách mạng vô sản.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. lí luận giải phóng dân tộc
D. lí luận đấu tranh giai cấp.
A. Cộng sản đoàn.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Tâm tâm xã.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế Cộng sản.
C. Liên hợp quốc.
D. Hội Quốc liên.
A. Tháng 6-1934 tại Ma Cao (Trung Quốc).
B. Tháng 7-1935 tại I-an-ta (Liên Xô).
C. Tháng 7-1935 tại Mát-xcơ-va (Liên Xô).
D. Tháng 3-1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
A. Ở hải ngoại.
B. Ở Miền Bắc.
C. Ở Miền Nam.
D. Ở Miền Trung.
A. 1930 - 1931.
B. 1934 - 1935.
C. 1933 - 1934.
D. 1931 - 1932.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
A. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
B. Một số quyền lợi về kinh tế, quân sự.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế, văn hóa.
A. Trận Sông Lô.
B. Trận Khoan Bộ (Đoan Hùng).
C. Trận Khe Lau.
D. Trận đèo Bông Lau.
A. Đòi giải tán Chính phủ, giải tán quân đội, xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lê-nin, đòi nắm quyền chi phối mọi mặt của đất nước ta.
B. Đòi cải tổ chính phủ, dành cho chúng một số ghế trong Quốc hội không qua bầu cử, những người Cộng sản phải ra khỏi Chính phủ.
C. Đòi cải tổ chính phủ, dành tất cả số ghế trong Quốc hội, đòi Việt Nam phải tiến lên chế độ dân chủ tư sản.
D. Đòi cải tổ chính phủ, đòi phải cung cấp quân đội và vũ khí đưa sang Trung Quốc, đòi nắm quyền chi phối ngoại giao.
A. viện trợ quân sự cho Pháp để phân chia thành quả thắng lợi sau khi kết thúc chiến tranh.
B. viện trợ cho Pháp để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
C. thông qua viện trợ, ép Pháp phải kéo dài, mở rộng chiến tranh và chuẩn bị thay thế Pháp.
D. viện trợ quân sự và kinh tế cho Pháp.
A. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
B. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
A. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó.
B. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao.
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế.
D. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên.
A. về thời gian rút quân.
B. khu vực đóng quân của hai bên.
C. về quyền dân tộc cơ bản.
D. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
A. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị đồng thời kết hợp với lực lượng vũ trang.
B. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là đấu tranh hòa bình giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu.
C. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang.
D. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu kết hợp với lực lượng chính trị.
A. 3, 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 2, 3, 1, 4.
A. Khôi phục kinh tế.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20–12–1960).
D. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
A. Bị cô lập ở Đà Nẵng.
B. Bị cô lập ở Sài Gòn.
C. Bị cô lập ở Quảng Ngãi.
D. Bị cô lập ở Quảng Nam.
A. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Thực hiện chế độ "Gia đình trị".
C. Tiến hành bầu cử riêng rẽ, phế truất Bảo Đại, lên làm tổng thống.
D. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn: "Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17".
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK