A. Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế.
B. Lực lượng chính của phong trào là công nhân.
C. Phương pháp đấu tranh là khởi nghĩa vũ trang.
D. Bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 1, 3.
A. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
D. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
A. 15 - 7 - 1948.
B. 15 - 8 - 1947.
C. 15 - 8 - 1948.
D. 15 - 8 - 1949.
A. Bạo động "sắt và máu".
B. Đấu tranh vũ trang.
C. "Bất bạo động".
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
A. địa chủ phong kiến.
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
A. Nhật Bản là một siêu cường về kinh tế.
B. Đế quốc Nhật bành trướng, xâm nhập mở rộng phạm vi thế lực kinh tế khắp mọi nơi trên thế giới đặc biệt là vùng Đông Nam Á.
C. Nhật Bản chỉ chú trọng phát triển quân sự và tiến hành chiến tranh.
D. Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Tây Âu.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
A. Năm 1975.
B. Năm 1976.
C. Năm 1989.
D. Năm 1972.
A. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. buộc các nước tư bản phương Tây lệ thuộc vào Mĩ.
C. phô trương sức mạnh kinh tế và tiềm lực quốc phòng của Mĩ.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
A. làm bá chủ thế giới.
B. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
D. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh.
A. Khởi nghĩa Yên Thế thất bại hoàn toàn.
B. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần thứ nhất.
C. Đề Nắm bị sát hại.
D. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần hai.
A. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn.
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn.
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì.
D. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng.
A. Để học hỏi phương pháp cách mạng từ các nước phương Tây rồi trở về giúp đồng bào mình.
B. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
C. Vì phương Tây là nơi khởi nguồn của những tư tưởng cách mạng tiến bộ.
D. Vì phương Tây là nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản.
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp và thương nghiệp.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
A. Tăng cường bóc lột thuộc địa.
B. Vay nợ để phục hồi và phát triển kinh tế.
C. Tiếp tục gây chiến tranh với các nước nhỏ để chiếm đất đai, cướp tài nguyên.
D. Tăng cường bóc lột nhân dân lao động trong nước.
A. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
C. Quá trình khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác-Lênin.
A. Tôn Đức Thắng.
B. Trần Phú.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Tháng 3-1935 ở Xiêm - Thái Lan.
B. Tháng 3-1935 ở Ma Cao - Trung Quốc.
C. Tháng 3-1935 ở Hương Cảng - Trung Quốc.
D. Tháng 3-1935 ở Cao Bằng - Việt Nam.
A. Đầu năm 1932.
B. Cuối năm 1934 - đầu 1935.
C. Cuối năm 1935.
D. Đầu năm 1933.
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng.
B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ.
C. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý.
D. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
A. Pôn Đu-me.
B. Brêviê.
C. Pôn Bô.
D. Anbe Xa-rô.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
A. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam.
B. Đế quốc Anh.
C. Bọn Việt Quốc, Việt Cách.
D. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
A. 44 tiểu đoàn.
B. 34 tiểu đoàn.
C. 14 tiểu đoàn.
D. 54 tiểu đoàn.
A. A.Địch bị đẩy lùi vào thế phòng ngự bị động, ta giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
B. Chấm dứt kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. Bảo vệ an toàn căn cứ địa Việt Bắc.
D. Đây là chiến thắng oanh liệt nhất, buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh.
A. A.Hai bên cùng ngừng bắn, tập kết, chuyển quân.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
C. Mĩ được vào miền Nam giải giáp quân Pháp.
D. Lấy vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời của Việt Nam.
A. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
B. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
C. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
D. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
D. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
A. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
B. khu vực đóng quân của hai bên.
C. về thời gian rút quân.
D. về quyền dân tộc cơ bản.
A. Ngày 16-5-1955.
B. Ngày 16-5-1954.
C. Ngày 10-10-1955.
D. Ngày 22-5-1955.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Thí nghiệm một loại hình chiến lược mới.
B. Xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc.
C. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định và xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc.
D. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định.
A. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cách mạng ruộng đất.
C. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
A. Thay thế cho Dương Văn Minh.
B. Thay thế cho Đồng Khánh.
C. Thay thế cho Bảo Đại.
D. Thay thế cho Bửu Lộc.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
D. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK