A. A.Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
B. Làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa các phe phái trên thế giới.
C. Đánh dấu sự hình thành trật tự thế giới đơn cực.
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò bá chủ thế giới của Mĩ.
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp dầu mỏ.
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
D. Sản xuất nông nghiệp.
A. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào.
B. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào.
C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào.
D. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào.
A. Liên Xô và Anh.
B. Liên Xô và Trung Quốc.
C. Mĩ và Anh.
D. Liên Xô và Mĩ.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ độc tài thân Mĩ.
C. đế quốc Mĩ.
D. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng.
C. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
A. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
B. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
A. Rudơven
B. Kennơđi
C. Truman
D. Mác san
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
A. liên kết, hợp tác quân sự.
B. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
C. duy trì ổn định trật tự thế giới.
D. thiết lập trật tự đa phương.
A. Kế hoạch Mác san ra đời.
B. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
D. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
A. Vùng đất màu mỡ thuận lợi cho sản xuất phát triển.
B. Vùng đất dưới sự cai quản của Pháp còn lỏng lẻo.
C. Vùng rừng núi hiểm trở dễ tiến, dễ lui.
D. Vùng đất này dân lưu tán đông.
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc.
B. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia.
C. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp.
D. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Cách mạng Tân Hợi.
C. Cách mạng tháng Mười (Nga).
D. Cuộc Duy tân Minh Trị.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Năm 1920.
B. Năm 1919.
C. Năm 1918.
D. Năm 1924.
A. Phát triển giáo dục.
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Cải lương hương chính.
D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
A. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập.
B. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam.
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp.
D. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam.
A. A.chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
C. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15-8-1945).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào.
C. Chỉ thị ''Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
A. Thị xã Thái Nguyên.
B. Thị xã Cao Bằng.
C. Thị xã Tuyên Quang.
D. Thị xã Lào Cai.
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chủ Tịch.
B. Sự hậu thuẫn của nhân dân quốc tế.
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước.
D. Nhờ hoàn cảnh thuận lợi trong chiến tranh thế giới II Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và Đồng minh đánh bại.
A. cuộc biểu tình ngày 1-5-1930
B. cuộc biểu tình của nông dân Tiền Hải - Thái Bình
C. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
D. thành lập các Xô viết ở một số địa phương thuộc Nghệ An - Hà Tĩnh
A. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước.
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
D. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
A. tiểu tư sản trí thức.
B. công nhân.
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước.
D. nông dân.
A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù.
D. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
A. 16/911951 - Thất Khê.
B. 16/9/1950 - Đông Khê.
C. 6/9/1950 - Cao Bằng.
D. 9/6/1951 - Lạng Sơn.
A. Thời kì đấu tranh ngoại giao đã kết thúc.
B. Hội nghị ở Phông-ten-blô không thành công.
C. Pháp đã kiểm soát Thủ đô Hà Nội.
D. Pháp ngày càng lộ rõ âm mưu thôn tính nước ta, xé bỏ hiệp định sơ bộ, tạm ước và gây chiến ở nhiều nơi.
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay thế quân Tưởng.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
D. Cương quyết trong đấu tranh.
A. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc.
B. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử.
C. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện.
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Phật tử.
C. Dân nghèo thành thị.
D. Công nhân, nông dân.
A. Chiến khu D.
B. Vạn Tường.
C. Củ Chi.
D. Ấp Bắc.
A. Về sự viện trợ tiền của từ chính phủ Mĩ.
B. Về mục tiêu phát động chiến tranh.
C. Về việc mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
D. Về lực lượng chủ lực tiến hành chiến tranh.
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông.
C. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện.
D. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, công trình thủy lợi.
A. Đất nước đã được độc lập, thống nhất.
B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
D. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK