A. Chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
B. Chiến đấu chống thù trong giặc ngoài.
C. Hoàn chỉnh bộ máy chính quyền và hệ thống chính trị trên toàn lãnh thổ.
D. Đập tan âm mưu của các thế lực nội phản.
A. bán đảo Triều Tiên.
B. nước Đức.
C. châu Âu.
D. Đông Dương.
A. 6 năm (1985-1991).
B. 4 năm (1985-1989).
C. 5 năm (1985-1990).
D. 7 năm (1985-1992).
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba tới các nước Mĩ Latinh.
B. Nhằm biến Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ.
C. Thúc đẩy sự hợp tác ở các nước Mĩ Latinh.
D. Nhằm viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.
A. Thứ chín.
B. Thứ mười.
C. Thứ bẩy.
D. Thứ tám.
A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
B. Là năm châu Phi hoàn thành việc xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc A pác thai.
C. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. địa chủ phong kiến.
A. Ngày 8 - 9 - 1951.
B. Ngày 9 - 8 - 1952.
C. Ngày 8 - 9 - 1952.
D. Ngày 9 - 8 - 1951.
A. Tham gia khối quân sự NATO.
B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
C. Có những hoạt động chống Liên Xô.
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
C. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
D. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
A. "Chủ nghĩa khủng bố" hoành hành.
B. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
D. do tình hình thế giới thay đổi.
A. Chính sách độc quyền công thương của Nhà nước.
B. Nhà nước chỉ đầu tư cho phát triển nông nghiệp.
C. Sự bành trướng của các thương nhân nước ngoài.
D. Không có tài nguyên và điều kiện cho nền sản xuất và thương mại phát triển.
A. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
A. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.
B. Phải đóng thuế, mua công trái.
C. Phải nhổ lúa trồng đay.
D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Trung và tiểu địa chủ phong kiến.
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp đã giác ngộ cách mạng.
C. Công nhân, thợ thủ công, những người buôn bán nhỏ.
D. Học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, trí thức trẻ.
A. thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
C. đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
D. cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản.
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.
A. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920).
B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc.
C. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919).
D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
A. cuộc biểu tình của nông dân ThÁi Bình.
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên - Nghệ An.
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.
A. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 2-1930.
B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5-1930.
C. Các cuộc biểu tình của nông dân và bãi công của công nhân Nghệ An - Hà Tĩnh vào tháng 9, tháng 10 năm 1930.
D. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 3, tháng 4 năm 1930.
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao.
D. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần.
A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít.
C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản.
D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
A. Ở hải ngoại.
B. Ở Trung Kì.
C. Ở Nam Kì.
D. Ở Bắc Kì.
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày.
B. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.
C. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.
D. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Huế, Nam Định.
C. Vinh.
D. Hà Nội.
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo.
B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược.
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa)
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.
B. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam.
B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. đấu tranh chính trị.
B. phá ấp chiến lược.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Hà Nội - 2/9/1945.
B. Đền Hùng - 19/9/1954.
C. Pácpó -28/1/1941.
D. Tân Trào - 13/8/1945.
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực.
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
B. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
C. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
D. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
A. Đại hội V.
B. Đại hội IV.
C. Đại hội VII.
D. Đại hội VI.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK