Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chu Văn An lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chu Văn An lần 2

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q =  \pm 2\)

B. \(q =  \pm 4\)

C. \(q =  \pm 1\)

D. \(q =  \pm \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. (-1;0)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu hỏi 7 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2\)

B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 2\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

D. \(y =  - {x^2} + x - 1\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \(y' = x\ln 3\)

B. \(y' = x{.3^{x - 1}}\)

C. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\)

D. \(y' = {3^x}\ln 3\)

Câu hỏi 11 :

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó \(\sqrt[4]{{{a}^{\frac{2}{3}}}}\) bằng

A. \(\sqrt[3]{{{a^2}}}\)

B. \({a^{\frac{8}{3}}}\)

C. \({a^{\frac{3}{8}}}\)

D. \(\sqrt[6]{a}\)

Câu hỏi 12 :

Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 4\) có nghiệm là

A. x = 4

B. x = 15

C. x = 3

D. x = 16

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x+7 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2\) là

A. x = 2

B. x = 3

C. \(x = \frac{{16}}{7}\)

D. \(x = \frac{{13}}{3}\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=-2{{x}^{3}}+x-1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - {x^3} + {x^2} - x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{2}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \cos 2x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{2}\cos 2x - 3x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \cos 2x - 3x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(\int\limits_{1}^{4}{\sqrt{x}dx}\) bằng

A. \( - \frac{1}{4}\)

B. \(  \frac{1}{4}\)

C. 4

D. 2

Câu hỏi 19 :

Cho hai số phức \(z=2-i;\text{w}=3+2i\). Số phức \(z+\text{w}\) bằng

A. - 1 - 3i

B. 6 - 2i

C. 5 + i

D. 1 + 3i

Câu hỏi 23 :

Công thức \(V\) của khối trụ có bán kính \(r\) và chiều cao \(h\) là

A. \(V = \pi {r^2}h\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

C. \(V = \pi r{h^2}\)

D. \(V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}\)

Câu hỏi 24 :

Một hình trụ có bán kính đáy r=2cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

A. \(10\pi c{m^2}\)

B. \(20\pi c{m^2}\)

C. \(50\pi c{m^2}\)

D. \(5\pi c{m^2}\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( -1\,;\,0\,;\,1 \right)\,,\,B\left( 2\,;\,1\,;\,0 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua A và vuông góc với AB.

A. \(\left( P \right):3x + y - z + 4 = 0\)

B. \(\left( P \right):3x + y - z - 4 = 0\)

C. \(\left( P \right):3x + y - z = 0\)

D. \(\left( P \right):2x + y - z + 1 = 0\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+7}{-5}.\) Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1;\,3;\,5} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {1;3;\, - 5} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( { - 1; - 3;5} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2;6; - 10} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

A. \(\frac{{11}}{{50}}\)

B. \(\frac{{13}}{{112}}\)

C. \(\frac{{28}}{{55}}\)

D. \(\frac{5}{6}\)

Câu hỏi 32 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+2x}}\le 8\) là

A. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right]\)

B. \(\left[ { - 3;\,1} \right]\)

C. \(\left( { - 3;\,1} \right)\)

D. \(\left( { - 3;\,1} \right]\)

Câu hỏi 34 :

Cho số phức z=1+i. môđun của số phức \(z.\left( 4-3i \right)\) bằng

A. \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)

C. \(\left| z \right| = 25\sqrt 2 \)

D. \(\left| z \right| = 7\sqrt 2 \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 2;4;1 \right),\,N\left( -2;2;-3 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính MN là

A. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.\)

B. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9.\)

C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.\)

D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua \(A\left( 1;0;2 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+3z-7=0?\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - t\\ z = 3t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right..\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( 2;1;3 \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y-z-3=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=36.\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 9t\\ y = 1 + 9t\\ z = 3 + 8t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 5t\\ y = 1 + 3t\\ z = 3 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - t\\ z = 3 \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = 1 + 3t.\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK