Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lạng Giang

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lạng Giang

Câu hỏi 1 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và gia tốc.    

B. Biên độ và tốc độ.     

C. Li độ và tốc độ.     

D. Biên độ và cơ năng.

Câu hỏi 4 :

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.     

B.  là phương thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.     

D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu hỏi 11 :

Khi quan sát bong bóng xà phòng hay đĩa CD thì thấy lấp lánh, nhiều màu sặc sỡ là do hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng. 

B. tán sắc ánh sáng.      

C.  khúc xạ ánh sáng.     

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu hỏi 13 :

Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang – phát quang. 

B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong.

D. nhiệt điện

Câu hỏi 14 :

Trong phản ứng hạt nhân \({}_{2}^{4}He+{}_{13}^{27}Al\to {}_{15}^{30}P+X\) hạt X là.

A. prôton.

B. Nơtron.  

C. êlectron. 

D. pôzitrôn

Câu hỏi 15 :

Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm

A. 33 prôton và 27 nơtron.  

B. 27 prôton và 60 nơtron.

C. 27 prôton và 33 nơtron. 

D. 33 prôton và 27 nơtron.

Câu hỏi 16 :

Gọi k là hệ số nhân nơtrôn thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là:

A.  k < 1. 

B.  k = 1.  

C.  k > 1.   

D. k ≥ 1.

Câu hỏi 18 :

Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường 

A. thẳng. 

B. song song.  

C. thẳng song song. 

D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu hỏi 19 :

Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.      

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.   

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.    

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

Câu hỏi 20 :

Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc \(a=40{{\pi }^{2}}\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,{cm}/{{{s}^{2}}}\;\). Phương trình dao động của vật là

A. \(x=6\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,\,cm.\)

B. \(x=10\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\)

C. \(x=10\cos \left( 2\pi t \right)\,\,cm.\)

D. \(x=20\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\)

Câu hỏi 27 :

Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính \({{r}_{0}}={{5,3.10}^{-11}}m\) thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là

A. \({{2,19.10}^{6}}\text{ m/s}\)     

B. \({{4,17.10}^{6}}\text{ m/s}\) 

C. \({{2,19.10}^{5}}\text{ m/s}\) 

D. \({{4,17.10}^{5}}\text{ m/s}\)

Câu hỏi 34 :

Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.

C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.

D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK