A. Chù kỳ dao động.
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc rơi tự do.
D. Thời gian dao động.
A. Nằm theo phương ngang
B. Vuông góc với phương truyền sóng
C. Nằm theo phương thẳng đứng
D. Trùng với phương truyền sóng
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
C. Dòng điện vuông pha với điện áp.
D. Chưa thể kết luận được
A. Dòng điện trong mạch đạt cực đại
B. Công suất của mạch đạt cực đại
C. Điện áp hai đầu điện trở đạt cực đại
D. Điện áp hai đầu mạch đạt cực đại
A. Phần cảm và rôto.
B. Phần ứng và stato.
C. Phần cảm và phần ứng.
D. Rôto và stato.
A. giao thoa ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. Kích thích sự phát quang.
B. Chiếu sáng.
C. Sinh lí.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
A. nđ <nt< nc<nl
B. nđ < nl < nc< nt
C. nđ < nc <nl < nt
D. nl < nc< nt <nđ
A. notron.
B. phôtôn.
C. prôtôn.
D. êlectron.
A. 7,36.1013hạt
B. 7,36.1019hạt
C. 4.85.1013hạt
D. 36,7.1019hạt
A. 0,675 µm
B. 0,432 µm
C. 0,648 µm
D. 0,72 µm .
A. 595 lần
B. 59,5 lần
C. 5,95 lần
D. 0,595 lần
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
A. 18 000V/m
B. 45 000V/m
C. 36 000V/m
D. 12 500V/m
A. 2 ôm.
B. 4 ôm.
C. 8 ôm.
D. 16 ôm.
A. \(\frac{1}{6}s\)
B. \(\frac{1}{12}s\)
C. \(\frac{1}{4}s\)
D. \(\frac{1}{8}s\)
A. 0,9s
B. 0,5
C. 0,24s
D. 0,27s
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
A. 33 dB
B. 60 dB
C. 37 dB
D. 42 dB
A. 5V
B. 2,83V
C. 5V
D. \(4\sqrt{2}\)V
A. \(q={{2.10}^{-9}}c\text{os}\left( {{1,6.10}^{6}}t-\frac{\pi }{2} \right)\left( C \right)\)
B. \(q={{2.10}^{-9}}c\text{os}\left( \text{2}{{.10}^{-7}}t \right)\left( C \right)\)
C. \(q={{2.10}^{-9}}c\text{os}\left( {{10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\left( nC \right)\)
D. \(q={{2.10}^{-9}}c\text{os}\left( {{10}^{7}}t-\frac{\pi }{2} \right)\left( C \right)\).
A. 4\(\pi \)cm.
B. 20cm.
C. \(\pi /3\)cm.
D. 5cm.
A. \(e=60\pi \cos (1800t-\frac{\pi }{6})Wb\).
B. \(e=0,6\pi \cos (60\pi t-\frac{\pi }{3})Wb\).
C. \(e=0,6\pi \cos (60\pi t+\frac{\pi }{6})Wb\).
D. \(e=60\pi \cos (60\pi t-\frac{\pi }{3})Wb\).
A. 3.1022 hạt
B. 5,1.1021 hạt
C. 4,7.1012 hạt
D. 7,8.1011 hạt
A. 3,6 W.
B. 1,8 W.
C. 0,36 W.
D. 0,18 W
A. -0, 02 dp
B. 2 dp
C. -2 dp
D. 0,02 dp
A. \(v=\frac{\sqrt{{{\left( k+1 \right)}^{2}}-1}}{k+1}\)
B. \(v=\sqrt{\frac{{{\left( k+1 \right)}^{2}}-1}{k+1}}c\)
C. \(v=c.\frac{\sqrt{{{\left( k+1 \right)}^{2}}-1}}{k+1}\)
D. \(v=\sqrt{\frac{{{\left( k+1 \right)}^{2}}-1}{k+1}.c}\)
A. C=\(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }\)F , P=400W
B. C=\(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)F , P=300W
C. C=\(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)F , P=400W
D. C=\(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }\)F , P=200W
A. tăng 4 ℓần.
B. giảm 4,4 ℓần.
C. tăng 4,4 ℓần.
D. giảm 4 ℓần
A. có sóng dừng với 3 nút.
B. không hình thành sóng dừng.
C. có sóng dừng với 2 bụng.
D. có sóng dừng với 3 bụng.
A. \(\frac{2}{\sqrt{7}}\)
B. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
C. \(\sqrt{\frac{5}{6}}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. 7/25.
B. 1/25.
C. 7/25.
D. 1/7.
A. Tăng điện trở suất của dây dẫn.
B. Giảm tiết diện của dây dẫn.
C. Tăng chiều dài của dây dẫn.
D. Tăng điện áp ở nơi truyền đi.
A. 0,0025s
B. 0,628s
C. 0,248s
D. 0,164s
A. 1,0595 m/s.
B. 1,095 m/s.
C. 1,595 m/s.
D. 1,5708 m/s.
A. R1 = 3\(\Omega \); R4 = 6\(\Omega \).
B. R1 = 6\(\Omega \)4 = 3\(\Omega \).
C. R1 = 3\(\Omega \); R4 = 3\(\Omega \).
D. R1 = 6\(\Omega \); R4 = 3\(\Omega \).
A. 175,85 MeV.
B. 11,08.1012 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 8,79.1012 MeV.
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK