A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặ gần nhau
D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
A. Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua
B. Dòng điện có thể co giật hoặc làm chết người
C. Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất
D. Cuộn dây có dòng điện quấn xung quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
A. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
B. Không truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng lục.
A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n.
D. 92p và 146n.
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân là quá trình tự hạt nhân vỡ ra.
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
A. λo = 0,775 μm
B. λo = 0,6 μm
C. λo = 0,25 μm
D. λo = 0,625 μm
A. 85Hz
B. 170Hz
C. 200Hz
D. 510Hz
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
A. \(\ tg\varphi =\frac{\omega L-\frac{1}{C\omega }}{R}\)
B. \(\ tg\varphi =\frac{\omega C-\frac{1}{L\omega }}{R}\)
C. \(\ tg\varphi =\frac{\omega L-C\omega }{R}\)
D. \(\ tg\varphi =\frac{\omega L+C\omega }{R}\)
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1.
D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
A. \(\ i=\sin (100\pi t-\frac{\pi }{4})(A)\)
B. \(\ i=\sin (100\pi t+\frac{\pi }{2})(A)\)
C. \(\ i=\sqrt{2}\sin (100\pi t+\frac{\pi }{4})(A)\)
D. \(\ i=\sqrt{2}\sin (100\pi t-\frac{\pi }{6})(A)\)
A. 93,75 (g).
B. 87,5 (g).
C. 12,5 (g).
D. 6,25 (g).
A. 20,8N
B. 10,8N
C. 8N
D. 18N
A. R=6Ω;r=4Ω
B. R=6,6Ω; r=4,4Ω
C. R=0,6Ω; r=0,4Ω
D. R=0,66Ω; r=4Ω
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
A. 25,16A
B. 4,878A
C. 0,416A
D. 126,69A
A. 4,0H
B. 0,04H
C. 0,25H
D. 0,032H
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 11,1 cm
D. 100 cm
A. 8m/s
B. 8cm/s
C. 12m/s
D. 12cm/s
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
A. 9,22 cm
B. 8,75 cm
C. 2,14 cm
D. 8,57 cm
A. \(\frac{3}{4}{{U}_{0}}\)
B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}{{U}_{0}}\)
C. \(\frac{1}{4}{{U}_{0}}\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{4}{{U}_{0}}\)
A. 1,78 Hz
B. 1,345 Hz
C. 1,56 Hz
D. 1,04 Hz
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha và biên độ không đổi theo thời gian.
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vách phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. một loại quang phổ khác.
A. 4 bức xạ khác.
B. 3 bức xạ khác.
C. 6 bức xạ khác.
D. 5 bức xạ khác.
A. 0,5\(\mu m\)
B. 0,75\(\mu m\)
C. 0,8\(\mu m\)
D. 0,85\(\mu m\)
A. 80 V.
B. –160 V.
C. –80 V.
D. 160 V.
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
A. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.
B. 9 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
C. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
D. 19 vân tím; 8 vân lục; 4 vân đỏ.
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
A. Chiếu sáng.
B. Quang điện.
C. Diệt khuẩn.
D. Phát quang.
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK