A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.
C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.
A. \(a=-\omega A\sin \left( \omega t+\varphi \right)\)
B. \(a={{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\)
C. \(a=-{{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\)
D. \(5cm\)
A. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
B. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
C. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
D. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)}\)
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\text{l}}_{0}}}}\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)
D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
A. tốc độ cực đại
B. chu kì
C. cơ năng
D. biên độ
A. \(\Delta \varphi =k2\pi \)
B. \(\Delta \varphi =\left( k+1 \right)\pi \)
C. \(\varphi =-\frac{2\pi }{3}\left( rad \right)\)
D. \(t=7s\)
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. ngược hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. cùng hướng chuyển động.
A. \(F=-mg\alpha \)
B. \(F=-m\frac{\text{l}}{g}\alpha \)
C. \(F=-m\frac{g}{\text{l}}\alpha \)
D. \(F=-\text{l}\frac{\alpha }{mg}\)
A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh.
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.
C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do phản lực cản mặt phẳng ngang.
C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
D. do lực đàn hồi cản lò xo.
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ dao động.
C. li độ của dao động.
D. pha của dao động.
A. Động năng.
B. Cơ năng và thế năng.
C. Động năng và thế năng.
D. Cơ năng.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tự do.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
A. \(2\omega A\)
B. \(\omega A\)
C. \({{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \({{\omega }^{2}}A\)
A. \({{W}_{d}}=\frac{1}{4}m{{v}^{2}}\)
B. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}mv\)
C. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\)
D. \({{W}_{d}}=\frac{1}{4}mv\)
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\)
B. \({{\varphi }_{\frac{T}{6}}}=\omega .\frac{T}{6}=\frac{2\pi }{T}.\frac{T}{6}=\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\text{l}}}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\)
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 4s.
D. 2s.
A. 5πHz.
B. 10Hz.
C. 10πHz.
D. 5Hz.
A. 17cm.
B. 14cm.
C. 2cm.
D. 10cm.
A. \({{F}_{\max }}=4N\)
B. \({{F}_{\max }}=1N\)
C. \({{F}_{\max }}=6N\)
D. \({{F}_{\max }}=2N\)
A. \(\omega =6,28rad/s\)
B. \(\omega =5rad/s\)
C. \(\omega =20rad/s\)
D. \(\omega =3,18rad/s\)
A. 3%.
B. 12%.
C. 2%.
D. 6%.
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{6}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{2\pi }{3}\)
A. \(7,2mJ\)
B. \(72mJ\)
C. \(\Delta {{l}_{A}}=\frac{{{m}_{A}}g}{k}=\frac{0,5.10}{100}=0,05m=0,5cm\)
D. \(20mJ\)
A. 9cm.
B. 6cm.
C. 3cm.
D. 12cm.
A. \(40\pi \) cm/s.
B. 40 cm/s.
C. \(80\pi \) cm/s.
D. \(80\pi \) m/s.
A. 4A.
B. A.
C. 3A.
D. 2A.
A. 50cm.
B. 0,25m.
C. 2,5m.
D. 0,025cm.
A. \({{l}_{1}}=78cm;{{l}_{2}}=110cm\)
B. \({{l}_{1}}=72cm;{{l}_{2}}=50cm\)
C. \({{l}_{1}}=50cm;{{l}_{2}}=72cm\)
D. \({{l}_{1}}=88cm;{{l}_{2}}=110cm\)
A. \(1cm/{{s}^{2}}\)
B. \(10m/{{s}^{2}}\)
C. \(1m/{{s}^{2}}\)
D. \(10cm/{{s}^{2}}\)
A. \(\frac{\pi }{6}rad/s\)
B. \(\frac{\pi }{3}rad/s\)
C. \(2\pi rad/s\)
D. \(\frac{4\pi }{3}rad/s\)
A. \(\frac{1}{20}s\)
B. \(\frac{3}{10}s\)
C. \(\frac{5}{8}s\)
D. \(\frac{1}{15}s\)
A. \(10\sqrt{3}cm\)
B. \(10\sqrt{2}cm\)
C. \(5cm\)
D. \(10cm\)
A. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t+\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
B. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{\pi }{3} \right)cm\)
C. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{3}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
A. 7cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 9cm
A. 8cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 6cm
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,6
A. 4cm
B. \(\sqrt{21}cm\)
C. 5cm
D. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}=\sqrt{\frac{100}{0,25}}=20\left( rad/s \right)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK