A. \(3,{{2.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-3,{{2.10}^{-19}}\)C.
D. 0 C.
A. \({{U}_{MN}}=\xi -Ir\).
B. \({{U}_{MN}}=\xi -IR\).
C. \({{U}_{MN}}=-\xi +Ir\).
D. \({{U}_{MN}}=-\xi +IR\).
A. ion âm.
B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương.
D. lỗ trống.
A. dao động tắt dần.
B. dao động duy trì.
C. cộng hưởng.
D. dao động tự do.
A. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{m}{k}}\).
B. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(\Delta t=\frac{\pi }{4}\sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(\Delta t=\frac{1}{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).
A. \(x={{x}_{1}}+{{x}_{2}}\).
B. \(x=\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|\).
C. \(x=\sqrt{x_{1}^{2}+x_{2}^{2}}\).
D. \(x=\sqrt{x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+2{{x}_{1}}{{x}_{2}}\cos \Delta \varphi }\).
A. \(\frac{\pi }{10}\).
B. \(\frac{3\pi }{10}\).
C. \(\frac{3\pi }{5}\).
D. \(\frac{7\pi }{10}\).
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
A. Tần số âm.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
A. \(i=\omega LU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).
B. \(i=\omega LU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).
C. \(i=\frac{U}{L\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).
D. \(i=\frac{U}{L\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
A. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{E_{0}^{2}}{4}\).
B. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{E_{0}^{2}}{4}\).
C. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).
D. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).
A. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).
B. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).
C. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).
D. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
A. 0,4 mm.
B. 6,4 mm.
C. 3,2 mm.
D. 2,4 mm.
A. nhiệt độ thấp
B. nhiệt độ tiến về độ 0 tuyệt đối.
C. chiếu ánh sáng bất kì vào.
D. chiếu ánh sáng thích hợp vào.
A. \(\frac{T}{2}\).
B. \(3T\).
C. \(2,3T\).
D. \(2T\).
A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\).
D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).
A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
A. \({{30}^{0}}\)
B. \({{60}^{0}}\).
C. \({{37}^{0}}\).
D. \({{45}^{0}}\).
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 5 V, cùng chiều kim đồng hồ.
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 20 cm.
D. 6 cm.
A. Hai bụng sóng đang ở vị trí biên.
B. Một bụng sóng đi qua vị trí cân bằng, bụng còn lại đi qua vị trí biên.
C. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau.
D. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều.
A. 4,5 m.
B. 0,89 m.
C. 89 m
D. 112,5 m.
A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\) và tia gamma.
C. Tia gamma; tia \(X\); tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma và sóng vô tuyến.
A. 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. 1,63 eV đến 3,27 eV
C. 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. 1,63 eV đến 3,11 eV.
A. \(83,{{07}^{0}}\).
B. \(39,{{45}^{0}}\).
C. \(41,{{35}^{0}}\).
D. \(78,{{9}^{0}}\).
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
A. \(U=\sqrt{2\left( {{u}^{2}}+{{i}^{2}}{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}} \right)}\).
B. \(U=\sqrt{{{u}^{2}}+2{{i}^{2}}{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
C. \(U=\sqrt{\frac{1}{2}\left( {{u}^{2}}+{{i}^{2}}{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}} \right)}\).
D. \(U=\sqrt{{{u}^{2}}+{{i}^{2}}{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
A. \({{u}_{C}}=80\sqrt{2}\cos \left( 100t+\pi \right)\)V.
B. \({{u}_{C}}=160\cos \left( 100t-\frac{\pi }{2} \right)\)V.
C. \({{u}_{C}}=160\cos \left( 100t \right)\)V.
D. \({{u}_{C}}=80\sqrt{2}\cos \left( 100t-\frac{\pi }{2} \right)\)V.
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
A. \(2,{{5.10}^{20}}\)hạt.
B. \(2,{{7.10}^{20}}\)hạt.
C. \(2,{{6.10}^{20}}\)hạt.
D. \(2,{{2.10}^{20}}\)hạt.
A. 870 cm/s2.
B. 600 cm/s2.
C. 510 cm/s2.
D. 1000 cm/s2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK