A. \({{q}_{1}}+{{q}_{2}}\).
B. \(\left| {{q}_{1}} \right|+\left| {{q}_{2}} \right|\).
C. \(\frac{{{q}_{1}}+{{q}_{2}}}{2}\).
D. \(\frac{\left| {{q}_{1}} \right|+\left| {{q}_{2}} \right|}{2}\).
A. 9,6cm
B. 2,4cm
C. 8cm
D. 4cm
A. 21,3V
B. 10,5V
C. 12V
D. 11,25V
A. 25 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 400 W
A. \(f=\left| q \right|vB\)
B. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)
C. \(f=qvB\tan \alpha \)
D. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \)
A. 0
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{3\pi }{4}\).
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm
A. 8π rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 8 rad/s.
D. 4π rad/s.
A. Lực cản của môi trường luôn sinh công âm.
B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động bảo toàn.
D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
A. chuyển động theo chiều dương.
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động về vị trí cân bằng.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. Bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. Bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. Bước sóng tăng, tần số tăng.
D. Bước sóng giảm, tần số tăng.
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng.
D. không thay đổi.
A. 6,54.1012 Hz.
B. 5,34.1013 Hz.
C. 2,18.1013 Hz.
D. 4,59.1014 Hz.
A. 1cm
B. -1cm
C. 0
D. 2cm
A. hiệu dụng từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
B. cực đại từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
C. hiệu dụng từ \(110\sqrt{\text{2}}\)V đến \(120\sqrt{\text{2}}\) V, tần số 50Hz.
D. tức thời từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần.
B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới .
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
A. làm khối lượng của máy nhẹ hơn.
B. tận dụng thép phế liệu khi chế tạo.
C. giảm sự nóng lên của máy khi hoạt động.
D. giảm tiếng ồn của máy khi hoạt động.
A. \(T=2\pi \sqrt{{{Q}_{0}}{{I}_{0}}}\)
B. \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
C. \(T=2\pi {{Q}_{0}}{{I}_{0}}\)
D. \(T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. tăng cường chùm sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. 6W
B. 18W
C. 20W
D. 16W
A. 1,3.1024 MeV.
B. 5,2.1024 MeV.
C. 2,6.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
A. 600.
B. 1500.
C. 1200.
D. 1800.
A. 18.
B. 14.
C. 26.
D. 28.
A. lam.
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 3.
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.
A. thu năng lượng là 1,2 MeV.
B. là phản ứng phân hạch.
C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV.
D. là phản ứng nhiệt hạch.
A. 15 prôtôn và 29 nơtron
B. 14 prôtôn và 15 nơtron
C. 14 electron và 29 nuclon
D. 15 prôtôn và 14 nơtron
A. Quang điện trong.
B. Quang điện ngoài.
C. Quang phát quang.
D. Phát xạ cảm ứng.
A. 30.
B. 60.
C. 270.
D. 342.
A. 5,5.10-2
B. 18,2.10-3
C. 33,4
D. 18,2
A. 1500
B. 300
C. 1700
D. 700
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 3,4 cm
B. 2,3 cm
C. 4,5 cm
D. 1,2 cm
A. 150 V.
B. \(100\sqrt({}){3}\)V.
C. \(150\sqrt({}){3}\)V .
D. 300 V.
A. 5,7 cm
B. 3,2 cm
C. 2,3 cm
D. 4,6 cm
A. 362,87 s
B. 362,70 s
C. 362,74 s
D. 362,94 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK