A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng \(\frac{T}{2}.\)
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. \({{4.10}^{-5}}s.\)
B. \(\frac{{{10}^{-3}}}{3}s\)
C. \(\frac{{{10}^{-6}}}{3}s.\)
D. \({{4.10}^{-7}}s\)
A. \(-L\frac{\Delta i}{\Delta t}\)
B. \(-L\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}\)
C. \(-L\frac{\Delta t}{\Delta i}\)
D. \(-L\frac{\Delta B}{\Delta t}\)
A. 0,36 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
A. 50 A.
B. 1,25 A.
C. 5 A.
D. 0,8 A.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. lệch pha \(\frac{\pi }{4}.\)
B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}.\)
C. cùng pha.
D. ngược pha.
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\) m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
A. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)
B. \(\text{W}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
C. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{m}^{2}}\omega A\)
D. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A\)
A. \(t=\frac{T}{2}\)
B. \(t=\frac{T}{8}\)
C. \(t=\frac{T}{4}\)
D. \(t=\frac{T}{6}\)
A. \(\frac{P}{U}{{r}^{2}}\)
B. \(\frac{P}{{{U}^{2}}}r\)
C. \(\frac{{{P}^{2}}}{U}r\)
D. \(\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}}r\)
A. Tia X.
B. Tia laze.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
A. phân tử.
B. nơtron.
C. điện tích.
D. nguyên tử.
A. \(f=\frac{np}{60}\)
B. \(f=\frac{n}{60p}\)
C. \(f=np\)
D. \(f=60np\)
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
A. 87,5 g
B. 12,5 g.
C. 6,25 g.
D. 93,75 g.
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
A. \(U.{{Z}_{C}}\)
B. \(\frac{U\sqrt{2}}{{{Z}_{C}}}\)
C. \(\frac{U}{{{Z}_{C}}}\)
D. \(U+{{Z}_{C}}\)
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.
D. dao động duy trì.
A. \(0,{{654.10}^{-5}}m\)
B. \(0,{{654.10}^{-6}}m\)
C. \(0,{{654.10}^{-4}}m\)
D. \(0,{{654.10}^{-7}}m\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
A. \({{r}_{t}}<{{r}_{d}}<{{r}_{v}}\)
B. \({{r}_{t}}<{{r}_{v}}<{{r}_{d}}\)
C. \({{r}_{d}}={{r}_{v}}={{r}_{t}}\)
D. \({{r}_{d}}<{{r}_{v}}<{{r}_{t}}\)
A. chu kì sóng tăng.
B. bước sóng không đổi.
C. tần số sóng không đổi.
D. bước sóng giảm.
A. 2000 V/m.
B. 2 V/m.
C. 200 V/m.
D. 20 V/m.
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. mạch chọn sóng.
D. mạch khuếch đại.
A. 37,5 J.
B. 75 J.
C. 75 mJ.
D. 37,5 mJ.
A. 34 dB.
B. 26 dB.
C. 40 dB.
D. 17 dB.
A. \(6,75\lambda \)
B. \(6,17\lambda \)
C. \(6,25\lambda \)
D. \(6,49\lambda \)
A. 11,11 cm.
B. 16,7 cm.
C. 14,3 cm.
D. 12,11 cm.
A. \({{A}_{1}}=1,5{{A}_{2}}\)
B. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}\)
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\)
D. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}\)
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
A. \(i=\cos \left( 100\pi t-0,464 \right)\left( A \right)\)
B. \(i=\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right)\)
C. \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-0,464 \right)\left( A \right)\)
D. \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right)\)
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A. \(9,76m/{{s}^{2}}\)
B. \(9,83m/{{s}^{2}}\)
C. \(9,8m/{{s}^{2}}\)
D. \(9,78m/{{s}^{2}}\)
A. \(0,2\pi .\)
B. \(0,1\pi .\)
C. \(0,5\pi .\)
D. \(0,25\pi .\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK