A. 4.10-4 s.
B. 2.10-6 s.
C. 4.10-5 s.
D. 4.10-6 s.
A. 4 \(\mu \)H.
B. 3 \(\mu \)H.
C. 2 \(\mu \)H.
D. 5 \(\mu \)H.
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức từ vẽ nhiều hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức từ vẽ thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
A. \(\frac{2}{3}\)s
B. 3/2s
C. 2/√3s
D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\) s
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C).
B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
A. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .
C. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím .
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu : tia đỏ lệch nhiều nhất , tia tím lệch ít nhất .
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. khả năng đâm xuyên.
D. làm ion hóa các chất.
A. i = 3,6 mm .
B. i = 0,36 mm .
C. i = 36 mm .
D. i = 0,36 mm .
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
B. nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
A. quang năng thành nhiệt năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành quang năng.
D. điện năng thành quang năng.
A. 0,621\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
B. 9,9375\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
C. 0,126\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
D. 6,21\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
A. xảy ra do bức xạ có bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\).
B. xảy ra do bức xạ có tần số f1. .
C. xảy ra do cả hai bức xạ.
D. không xảy ra.
A. 2,0 m.
B. 4,0 m.
C. 2,2 m.
D. 0,2 m.
A. 12 A.
B. 1/12 A.
C. 0,2 A
D. 48A
A. v/(2ℓ).
B. v/(4ℓ).
C. 2v/ℓ.
D. 4v/ℓ.
A. 23 prôtôn và 11 nơtron.
B. 23 nuclon và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
A. Tiến 1 ô.
B. Tiến 2 ô.
C. Lùi 1 ô.
D. Lùi 2 ô.
A. 9Ω
B. 3Ω
C. 6Ω
D. 12Ω
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 (A).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số dòng điện là 100p.
D. Pha ban đầu của dòng điện là \(\frac{\pi }{6}\)
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, hiệu số pha không đổi.
C. cùng tần số, ngược pha.
D. cùng biên độ, cùng pha.
A. dựa vào hiện tượng tự cảm.
B. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
A. dòng điện chậm pha hơn điện áp.
B. trong mạch sẽ có hiện tượng cộng hưởng.
C. điện áp hai đầu điện trở có giá trị cực đại.
D. dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
A. 200 W.
B. 400 W.
C. 600 W.
D. 100 W.
A. 2,0 m/s.
B. 3,0 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,6 m/s.
A. 1h
B. 3h
C. 4h
D. 2h
A. 2m/s.
B. 1 m/s.
C. 50 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
A. x= 5cos(5πt+ π/3)cm.
B. x= 10cos(2πt+ π/3)cm.
C. x= 10cos(5πt+ π/3)cm.
D. x= 5cos(πt+ π/3)cm.
A. 73,34 cm/s
B. 89,03 cm/s
C. 107,52 cm/s
D. 84,07 cm/s
A. 3 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 9 vân sáng.
A. S ≥ 5,8 mm2.
B. 5,8 mm2 ≤ S ≤ 8,5 mm2.
C. S ≥ 8,5 mm2
D. S ≤ 8,5 mm2.
A. 49%.
B. 29%.
C. 19%.
D. 39%.
A. 50 W.
B. 120 W.
C. 80 W.
D. 70 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK