A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn.
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn.
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ.
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.
A. thước đo chiều dài.
B. thấu kính hội tụ.
C. vật thật.
D. giá đỡ thí nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
A. chỉ Ampe kế.
B. chỉ Vôn kế.
C. Ampe kế và Vôn kế.
D. Áp kế.
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
A. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi }\)
B. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}}\)
C. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}+\xi }.\)
D. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi +{{U}_{N}}}\)
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D. \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)
A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh.
D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
A. \({{Z}_{L}}={{\omega }^{2}}L.\)
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\omega L}.\)
C. \({{Z}_{L}}=\omega L.\)
D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}L}.\)
A. Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải nhỏ hơn 10 cm.
B. Để có ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 20 cm.
C. Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm.
D. Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 20 cm.
A. \(I=\frac{U}{LC}.\)
B. \(I=\frac{U}{C}.\)
C. \(I=\frac{U}{R}.\)
D. \(I=\frac{U}{L}.\)
A. giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính.
C. giữ vật cố định, thay đổi vị trí phim.
D. dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
A. \(\frac{3\pi }{4}.\)
B. \(\frac{\pi }{6}.\)
C. \(\frac{2\pi }{3}.\)
D. \(\frac{\pi }{4}.\)
A. N là nút thứ 6.
B. N là nút thứ 5.
C. N là bụng thứ 6.
D. N là bụng thứ 5.
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần ứng là bộ phận đứng yên, phần cảm là bộ phận chuyển động.
C. cả phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ bộ góp chuyển động.
D. phần cảm đứng yên thì phần ứng chuyển động và ngược lại.
A. \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
A. Tia \(\alpha .\)
B. Tia \({{\beta }^{+}}.\)
C. Tia \({{\beta }^{-}}.\)
D. Tia \(\gamma .\)
A. \(4{{r}_{0}}.\)
B. \(9{{r}_{0}}.\)
C. \(16{{r}_{0}}.\)
D. \(25{{r}_{0}}.\)
A. 30 lần
B. 120 lần
C. 60 lần
D. 240 lần
A. mạch phát dao động cao tần.
B. mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
A. \(\cos \varphi =\frac{Z}{R}.\)
B. \(\cos \varphi =\frac{R}{{{Z}_{L}}}.\)
C. \(\cos \varphi =\frac{R}{Z}.\)
D. \(\cos \varphi =\frac{{{Z}_{L}}}{R}.\)
A. 3,31.10-19 J.
B. 3,31.10-25 J.
C. 1,33.10-27 J.
D. 3,13.10-19 J.
A. \(_{2}^{3}\)He.
B. \(_{2}^{4}\)He.
C. \(_{3}^{6}\)Li.
D. \(_{1}^{1}\)H.
A. 10,8 cm.
B. 13,3 cm.
C. 22,5 cm.
D. 12 cm.
A. 0,1 V.
B. 2,5 V.
C. 0,4 V.
D. 0,25 V.
A. 64 \(\Omega \).
B. 80 \(\Omega \).
C. 20 \(\Omega \).
D. 160 \(\Omega \).
A. 13.
B. 26.
C. 14.
D. 28.
A. 7 đường.
B. 8 đường.
C. 9 đường.
D. 6 đường.
A. 3,3 m.
B. 3,0 m.
C. 2,7 m.
D. 9,1 m.
A. 52 cm.
B. 51 cm.
C. 53 cm.
D. 48 cm.
A. 2,4 V.
B. 3,0 V.
C. 1,8 V.
D. 3,2 V.
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,71.
D. 0,75.
A. 0,5 W.
B. 5 W.
C. 0,25 W.
D. 2,5 W.
A. \(\theta >\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}-1}\).
B. \(0<\theta <\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}-1}\).
C. \(\theta >\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}+1}\).
D. \(0<\theta <\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}+1}\).
A. 13cm.
B. 15cm.
C. 16cm.
D. 25cm.
A. 0,25.
B. 0,31.
C. 0,87.
D. 0,71.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK