A. 0,5 s
B. 1 s.
C. 2 s
D. 30 s
A. 0,125 p
B. 0,5 p
C. 0,25 p
D. ωt + 0,25π
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương truyền sóng và tần số sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
A. Độ cao
B. Độ to
C. Ngưỡng nghe
D. Âm sắc
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
A. ZL = 200 Ω .
B. ZL = 50 Ω
C. ZL = 25 Ω
D. ZL = 100 Ω
A. áp suất.
B. bản chất của chất khí.
C. cách kích thích.
D. nhiệt độ.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có cùng một giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích .
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.
A. - 40 cm/s2
B. 40 cm/s2
C. \(\pm \)40 cm/s2
D. π cm/s2
A. v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)
B. v = - 4sin(10t) (cm/s)
C. v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s)
D. v = -5πsin(π/2t) (cm/s)
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}}}\)
A. P =180W.
B. P =120W.
C. P =100W.
D. P =50W.
A. u = uR + uC.
B. U = UR - UC .
C. U = UR : UC .
D. u=0
A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. \(2\sqrt{2}\)cm
A. 2.10-5s.
B. 6,28.10-5s.
C. 3,14.10-5s.
D. 6,28.10-3s.
A. 4,2 mm
B. 3,6mm
C. 4,8mm
D. 6mm
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
A. 3,12 eV
B. 2,5 eV
C. 6,25 eV
D. 4,14 eV
A. 0,0691u
B. 0,9110u
C. 0,0561u
D. 0,0811u
A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
A. số proton càng nhỏ
B. số proton càng lớn
C. năng lượng lien kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 16 lần
D. Giảm 16 lần
A. + 12V
B. -12V
C. + 3V
D. – 3V
A. 79,12 dB
B. 83,45 dB
C. 82,53 dB
D. 81,25 dB
A. UC, UR và UL
B. UL, UR và UC
C. UR, UL và UC
D. UC, UL và UR
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
A. 200 ngày
B. 40 ngày
C. 400 ngày
D. 600 ngày
A. 53,140
B. 126,870
C. 22,620
D. 143,140
A. 10 cm
B. 20cm
C. \(10\sqrt{13}\)cm
D. 21cm
A. 30 Ω
B. \(30\sqrt{3}\Omega \)
C. \(10\sqrt{3}\Omega \)
D. \(40\Omega \)
A. 168036’
B. 48018’
C. 600
D. 700
A. \(4\sqrt{3}\,\,mm.\)
B. \(-4\sqrt{3}\,\,mm.\)
C. \(-2\sqrt{3}\,\,mm.\)
D. \(2\sqrt{3}\,\,mm.\)
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. 2
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
D. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
A. 9 cm.
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm.
A. 100W
B. 50\(\sqrt{3}\)W
C. 100\(\sqrt{3}\)W
D. 50W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK