Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương

Câu hỏi 1 :

Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A. biên độ của âm.

B. độ to của âm. 

C. mức cường độ âm.

D. cường độ âm.

Câu hỏi 4 :

Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là

A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

B. \(f=\frac{2}{\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu hỏi 7 :

Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại \({{v}_{0}}\). Tần số dao động của vật là:

A.  \(\frac{{{v}_{0}}}{2\pi A}\)

B. \(\frac{2\pi {{v}_{0}}}{A}\)

C. \(\frac{A}{2\pi {{v}_{0}}}\)

D. \(\frac{2\pi A}{{{v}_{0}}}\)

Câu hỏi 10 :

Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức

A. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\) 

B. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon r}\) 

C. \(F=k\varepsilon .\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)

D. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)

Câu hỏi 11 :

Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.

Câu hỏi 13 :

Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:

A. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)A\) 

B. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{\omega L\sqrt{2}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)A\) 

C. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)A\)  

D. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{\omega L\sqrt{2}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)A\)  

Câu hỏi 15 :

Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:

A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)

B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\) 

C. \(B={{2.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)

D. \(B={{4.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)

Câu hỏi 17 :

Cho biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\frac{W}{{{m}^{2}}}.\)Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB, cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

A. \(I={{10}^{-8}}\frac{W}{{{m}^{2}}}\)

B. \(I={{10}^{-10}}\frac{W}{{{m}^{2}}}\) 

C. \(I={{10}^{-9}}\frac{W}{{{m}^{2}}}\)

D. \(I={{10}^{-4}}\frac{W}{{{m}^{2}}}\)

Câu hỏi 24 :

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. Tăng lên 2 lần

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK