A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 1020.
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\pi \)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{2\pi }{3}\)
A. từ hóa.
B. tỏa nhiệt.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện.
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
A. 60 nF.
B. 6 nF.
C. 45 nF.
D. 40 nF.
A. 15 cm.
B. 45 cm.
C. 10 cm
D. 20 cm.
A. 190,81 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 14,25 MeV.
D. 128,17 MeV.
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n.
C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n2.
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. máy quang phổ.
D. pin nhiệt điện.
A. ăng-ten thu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
A. tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
A. -16,2 \(\mu C\)
B. 16,2 \(\mu C\)
C. -10,3\(\mu C\)
D. 10,3\(\mu C\)
A. \(50\sqrt{2}V.\)
B. \(100V\)
C. \(50V\)
D. \(100\sqrt{2}V.\)
A. điện tích.
B. số nơtron.
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
A. bước sóng ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
D. chiết suất ánh sáng.
A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)
A. \(0,5\mu m.\)
B. \(1,5\mu m.\)
C. \(0,25\mu m.\)
D. \(0,1\mu m.\)
A. 100 cm.
B. 25 cm.
C. 50 cm.
D. 75 cm.
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
A. ACA.
B. DCV.
C. ACV.
D. DCA.
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to, âm sắc
C. độ cao, độ to, đồ thị âm.
D. tần số âm, độ to, âm sắc.
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí cân bằng.
A. 0,30\(\mu m\)
B. 0,35\(\mu m\)
C. 0,26\(\mu m\)
D. 0,40\(\mu m\)
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. nhiệt điện.
D. siêu dẫn.
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 1,5 mm.
A. 0,6 A.
B. 3 A.
C. 0,5 A.
D. 4,5 A.
A. 0,021 J.
B. 0,029 J.
C. 0,042 J.
D. 210 J.
A. 3 A.
B. 1,2 A .
C. \(\sqrt{2}\)A.
D. \(1,2\sqrt{2}\)A.
A. 28 Hz.
B. 30 Hz.
C. 32 Hz.
D. 34 Hz.
A. 1 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,25 cm.
A. 200 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 40 V.
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
A. \(\frac{117}{1}\)
B. \(\frac{111}{1}\)
C. \(\frac{114}{1}\)
D. \(\frac{108}{1}\)
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. \({{1,6.10}^{-13}}N\)
B. \({{3,2.10}^{-13}}N\)
C. \({{1,6.10}^{-15}}N\)
D. \({{3,2.10}^{-15}}N\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK