A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m
A. 150 A.
B. 0,06 A.
C. 15 A.
D. 20/3 A
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. M4 không dao động
B. M2 và M3 dao động cùng pha
C. M1 và M2 dao động ngược pha
D. M3 và M1 dao động cùng pha
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. T = t1/2
B. T = t1/4
C. T = t1/3
D. T = t1/6
A. 2,24 MeV
B. 1,12 MeV
C. 4,48 MeV
D. 3,06 MeV
A. 6%.
B. 0,6%.
C. 30%.
D. 0,3%.
A. 1,218.10-7 (m)
B. 12,18.107 (m)
C. 12,18.10-7 (m)
D. 0,73.10-7 (m)
A. 2,5.10-20 J.
B. 3,7.1020 J.
C. 30,11.10-20 J.
D. 25,2.1020 J.
A. 4,375 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 3,375 (mm)
D. 6,75 (mm)
A. 34 vân sáng 33 vân tối
B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối
D. 11 vân sáng 22 vân tối
A. 10
B. 15
C. 5
D. 20
A. Quang điện.
B. Thắp sáng.
C. Nhiệt.
D. Hoá học ( làm đèn phim ảnh ).
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ đám.
A. vân sáng bậc 7
B. vân sáng bậc 8
C. vân tối thứ 9
D. vân sáng bậc 9
A. \(25{{r}_{0}}\)
B. \(6{{r}_{0}}\)
C. \(9{{r}_{0}}\)
D. \({{r}_{0}}\)
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
A. Thu 1,66 MeV.
B. Thu 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Tỏa 1,52 MeV.
A. +12V
B. -12V
C. +3V
D. -3V
A. sinigh=n2/n1
B. sinigh=n1/n2
C. A hoặc B tùy theo giá trị của n1 và n2
D. Hệ thức B với điều kiện n2 <n1
A. 175,85 MeV.
B. 11,08.1012 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 8,79.1012 MeV.
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
A. 1 – (1 – η)n2
B. 1 – 1/n + η/n
C. 1 – (1 – η)n
D. 1 – 1/n2 + η/n2
A. 15,8MeV
B. 9,5MeV
C. 19,0MeV
D. 7,9MeV
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 0,8mm.
D. 8mm.
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
A. 0,76 mm.
B. 0,38 mm.
C. 1,44 mm.
D. 0,57 mm.
A. 20 V.
B. \(\sqrt{10}\,V\).
C. 10 V.
D. \(2\sqrt{5}\,V\).
A. 1,2 cm/s.
B. 0,8 cm/s.
C. 0,6 cm/s.
D. 0,4 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK