A. thời gian tác dụng của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực
C. sức cản của môi trường
D. tần số của ngoại lực
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi
B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
A. 100Hz
B. 50Hz
C. \(100\pi \)Hz
D. \(100\pi \)rad/s
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
A. Độ cao
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to
A. luôn vuông góc với phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. luôn nằm theo phương ngang
A. chữa bệnh còi xương
B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc
D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(UC.\omega \)
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha \(0,5\pi \) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. \(C=\frac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L}\)
B. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\)
C. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L}\)
D. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\)
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau
B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ\(c={{3.10}^{8}}m/s\)
C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau
B. hai quang phổ liên tục giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau
D. hai quang phổ vạch giống nhau
A. \({{r}_{T}}<{{r}_{D}}<{{r}_{V}}\)
B. \({{r}_{T}}={{r}_{D}}={{r}_{V}}\)
C. \({{r}_{T}}<{{r}_{V}}<{{r}_{D}}\)
D. \({{r}_{D}}<{{r}_{V}}<{{r}_{T}}\)
A. \({{5.10}^{-4}}C\)
B. \({{5.10}^{-4}}\mu C\)
C. \({{2.10}^{-4}}C\)
D. \({{2.10}^{-4}}\mu C\)
A. luôn khác chu kỳ
B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng
D. luôn cùng chu kỳ
A. tỏa năng lượng 18,07 MeV
B. thu năng lượng 18,07 eV
C. thu năng lượng 18,07 MeV
D. tỏa năng lượng 18,07 eV
A. đến vị trí có li độ \(x=-A\)
B. đến vị trí vật có li độ \(x=+A\)
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A. \({{10}^{-4}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
B. \({{10}^{-2}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
C. \({{10}^{-1}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
D. \({{10}^{-3}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
A. 2
B. 1
C. \(\pi \)
D. \(\frac{1}{\pi }\)
A. \(200\sqrt{2}\text{W}\)
B. \(200W\)
C. \(400\sqrt{2}\text{W}\)
D. \(400W\)
A. \(A={{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\ge A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
C. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
A. Đồ thị b
B. Đồ thị d
C. Đồ thị a
D. Đồ thị c
A. \(1,{{59.10}^{-10}}m\)
B. \(2,{{12.10}^{-10}}m\)
C. \(13,{{25.10}^{-10}}m\)
D. \(11,{{13.10}^{-10}}m\)
A. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
B. \(e=2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
C. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)
D. \(e=2\pi \sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)
A. micro
B. mạch chọn sóng
C. mạch tách sóng
D. loa
A. I’ = 2I
B. I’ = 1,5I
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 3I
A. 3
B. \(\frac{1}{3}\)
C. 2
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
A. 15 m/s
B. 35 m/s
C. 30 m/s
D. 17,5 m/s
A. 1,08
B. 0,95
C. 1,01
D. 1,05
A. 0,8m/s
B. 1,6m/s
C. 0,6m/s
D. 0,4m/s
A. 4/5.
B. 5/4.
C. 4.
D. 1/4.
A. 200V
B. 100V
C. 400V
D. 300V
A. 20V
B. 1013V
C. 2013V
D. 140V
A. \(-4\sqrt{3}cm/s\)
B. 6cm/s
C. \(4\sqrt{3}cm/s\)
D. \(-6cm/s\)
A. -0,08 J.
B. 0,08 J.
C. 0,1 J.
D. 0,02 J.
A. \(20\,ms\).
B. \(17,5\,ms\)
C. \(12,5\,ms\).
D. \(15\,ms\).
A. \(0,5625\mu m\)
B. \(0,45\mu m\)
C. \(0,72\mu m\)
D. \(0,54\mu m\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK