A. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
B. Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc của gen, có thể làm biến đổi mARN và prôtêin tương ứng.
C. Đa số đột biến gen được biểu hiện ngay ra kiểu hình của sinh vật.
D. Người ta có thể gây đột biến nhân tạo để tạo ra các alen mới.
A. Mã hóa cho một số loại prôtêin trong tế bào.
B. Không được phân phối đều cho các tế bào con.
C. Có thể bị đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
D. Luôn tồn tại thành cặp alen.
A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG, UGG.
B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
A. Hooc môn tirôxin.
B. Hooc môn chống đa niệu (ADH).
C. Hooc môn sinh trưởng (GH).
D. Hooc môn testosteron.
A. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
A. Ở thủy tức thức ăn được tiêu hóa nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
B. Ở trùng giày thức ăn được tiêu hóa trong bào quan lizôxôm.
C. Quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa của động vật ăn thịt là tiêu hóa ngoại bào.
D. Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn ở động vật ăn thực vật có dạ dày kép cao hơn động vật ăn thực vật có dạ dày đơn.
A. mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một nhiễm sắc thể.
B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối.
C. các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
D. sự di truyền các gen tồn tại trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
A. Trong quá trình dịch mã mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ.
B. Ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 5' - 3'.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
D. Thực chất của giai đoạn hoạt hóa axit amin là gắn axit amin với tARN tương ứng.
A. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
B. Chất ức chế có bản chất là prôtêin.
C. Gen điều hoà không nằm trong opêron Lac.
D. Khi có mặt lactôzơ thì gen điều hoà bị bất hoạt.
A. Cơ quan tiếp nhận quang chu kì chu yếu là lá.
B. Rễ cây cũng có hình thức vận động cảm ứng.
C. Để tăng phân cành đối với cây quý, cây cảnh cần phải cắt ngọn.
D. Cây con thường có hàm lượng axit abxixic lớn hơn xitokinin
A. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4- và PO43-.
B. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.
D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể.
C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.
A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh.
B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật.
C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây.
D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già.
A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
A. Enzim ARN - polimeraza không có tác dụng tháo xoắn ADN khi tham gia phiên mã.
B. Một gen khi phiên mã 10 lần sẽ tạo ra 10 phân tử ARN.
C. Ở sinh vật nhân thực, các phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ một gen có thể có cấu trúc khác nhau.
D. Khi gen phiên mã, chỉ có mạch mã gốc mới được sử dụng làm khuôn tổng hợp ARN.
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
A. 22; 26; 36.
B. 10; 14; 18.
C. 11; 13; 18.
D. 5; 7; 15.
A. 5'GGA AGA XAA AAA 3'.
B. 3'GGG AGA XTA AAA5'.
C. 3'XXX TXT AAG TTT 5'.
D. 5'XXX TXT A AG TTT 3'.
A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm tăng số lượng bản sao của gen.
D. Có thể gây chết hoặc giảm sức sống.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Ở thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện vào ban ngày.
B. Chất hữu cơ đi ra khỏi chu trình Canvin để hình thành nên chất hữu cơ là Anđehyt phot phoglyxeric (AlPG).
C. Quá trình quang phân li nước xảy ra trong pha sáng tại xoang tilacoit.
D. Ở thực vật CAM và thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện ở tế bào nhu mô lá.
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi.
B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao đổi khí.
C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.
D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu ôxi.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 6,25%.
D. 37.5%.
A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6.
B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%.
C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.
D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau.
A. 16
B. 8
C. 4
D. 6
A. 20
B. 5
C. 40
D. 10
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 6.
A. Tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là 3/2.
B. Số nuclêôtit loại A của mạch 1 nhiều hơn số nuclêôtit loại T của mạch 1.
C. Số nuclêôtit loại X của mạch 1 gấp 11 lần số nuclêôtit loại X của mạch 2.
D. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là 720.
A. 6/8.
B. 3/8.
C. 5/16.
D. 3/16.
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn.
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục.
D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1/31.
B. 1/36.
C. 1/27.
D. 1/35.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK