Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Vị Xuyên

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Vị Xuyên

Câu hỏi 1 :

Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, bộ ba đối mã lần lượt có ở

A. tARN, gen, mARN.

B. gen, ARN, tARN.

C. mARN, gen, rARN.

D. mARN, gen, tARN.

Câu hỏi 2 :

Nêu khái niện điện thế nghỉ?

A. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.

B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.

C. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.  

D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.

Câu hỏi 3 :

Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:

A. mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền.

B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.

C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.

D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.

Câu hỏi 4 :

Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ:

A. Gen → Protein → ARN → tính trạng

B. Gen → Protein → Tính trạng → ARN

C. Gen → ARN → Protein → Tính trạng

D. Gen → ARN → Tính trạng → Protein

Câu hỏi 5 :

Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là:

A. Phản xạ có điều kiện

B. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện

C. Phản xạ không điều kiện

D. Phản ứng lại kích thích bằng cách co rút cơ thể

Câu hỏi 6 :

Nêu khái niệm của hướng động?

A. Hình thức phản ứng của lá cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định

B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

Câu hỏi 7 :

Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polymeraza di chuyển

A. theo chiều 3’ → 5’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.

B. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.

C. theo chiều 5’ → 3’và cùng chiều với chiều của mạch khuôn.

D. ngẫu nhiên tùy từng đoạn gen.

Câu hỏi 8 :

Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

C. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

Câu hỏi 9 :

Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là:

A. vi khuẩn 

B. virut hecpet

C. động vật nguyên sinh

D. 5BU

Câu hỏi 10 :

Nêu khái niệm sinh trưởng ở thực vật?

A. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh.

B. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.

C. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể.

D. Quá trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản.

Câu hỏi 11 :

Cho các đặc điểm sau:1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

A. 2, 3, 4, 5 

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 3, 5.

Câu hỏi 12 :

Điều nào dưới đây là không đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?

A. Axit amin metiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

B. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.

C. Đều bắt đầu bằng axit amin metiônin.

D. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.

Câu hỏi 13 :

Nêu khái niệm về gen?

A. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.

B. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.

C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axit amin.

Câu hỏi 14 :

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là:

A. một mạch đơn ADN bất kì.

B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.

C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.

D. trên cả hai mạch đơn.

Câu hỏi 15 :

Nhận định nào sau đây không đúng về hoocmon sinh trưởng?

A. Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.

B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.

C. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.

D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau.

Câu hỏi 16 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli, gen điều hòa có vai trò:

A. Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc.

B. Tổng hợp Protein ức chế.

C. Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ.

D. Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ.

Câu hỏi 17 :

Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền có ý nghĩa bảo hiểm thông tin di truyền?

A. Tính liên tục.

B. Tính phổ biến.

C. Tính đặc hiệu.

D. Tính thoái hóa.

Câu hỏi 18 :

Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm:

A. Etylen, AAB, gibêrelin.

B. Etylen, gibêrelin.

C. Etylen, auxin.

D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.

Câu hỏi 19 :

Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

A. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.

B. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.

C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.  

D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

Câu hỏi 20 :

Trong điều hoà hoạt động gen của ôperon Lac ở Ecoli, đường lactozo có vai trò:

A. hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza.

B. ức chế gen điều hoà, ngăn cản tổng hợp protein ức chế.

C. vô hiệu hoá protein ức chế, giải phóng gen vận hành.  

D. giải ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc.

Câu hỏi 21 :

Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’→ 5’.

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→3’ là không liên tục (gián đoạn).

C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→3’.

D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→5’.

Câu hỏi 23 :

Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này

A. Có 300 chu kì xoắn.

B. Có 6000 liên kết photphođieste.

C. Dài 0,408µm.

D. Có 600 Ađênin.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho 1 hoặc 1 số loại axit amin.

B. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, mARN có cấu trúc mạch kép.

C. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.

D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, T, G, X.

Câu hỏi 26 :

Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền

A. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.

B. Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp sêrin.

C. Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin.

D. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.

Câu hỏi 30 :

Gen A dài 0,51µm, có hiệu số giữa số nuclêotit loại G với nuclêotit loại khác là 10%. Sau đột biến, gen có số liên kết hiđrô là 3897. Dạng đột biến gen là:

A. mất một cặp G- X. 

B. thay thế một cặp A- T bằng một cặp G- X.

C. thay thế một cặp G- X bằng một cặp A- T.

D. mất một cặp A- T.

Câu hỏi 37 :

Phân tích thành phần các loại nuclêôtit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 32%; G = 20%; T= 32% ; X = 16%.Kết luận nào sau đây là đúng?

A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.

B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.

C. ARN của vi rút gây bệnh.

D. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.

Câu hỏi 38 :

Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?

A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T.

B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X.

D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK