A. Mã kết thúc không được t-ARN dịch mã.
B. Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
C. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipetit được tạo thành.
D. Các riboxom chuyển dịch trên mARN theo chiều 5' -> 3' từng bộ ba, tương ứng với 10,2A0.
A. có kiểu gen khác nhau.
B. có kiểu hình giống nhau.
C. có cùng kiểu gen.
D. có kiểu hình khác nhau.
A. AGU và axit foocmin-Met.
B. AUG và axit foocmin-Met.
C. AUG và axit amin Met.
D. AGU và axit amin Met
A. liên kết gen.
B. phân li độc lập.
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen.
A. giữ cho quả tươi lâu.
B. giúp cây mau lớn.
C. giúp cây chóng ra hoa.
D. thúc quả chóng chín.
A. thể đột biến gen.
B. thể dị bội.
C. thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. thể đa bội.
A. 1
B. 2
C. 16
D. 8
A. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
B. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.
C. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.
D. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. sâu đục thân.
B. ếch nhái.
C. châu chấu.
D. gà.
A. Học khôn.
B. Học ngầm.
C. Quen nhờn.
D. Điều kiện hoá hành động
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng tương phản nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
B. Bố, mẹ thuần chủng khác nhau hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
C. Nghiên cứu trên một số lượng lớn cá thể.
D. Các cặp gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
A. Liên kết phôtphoeste.
B. Liên kết hyđrô.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết phôtphodieste.
A. 1/8.
B. 1/16.
C. 1/64.
D. 1/32.
A. 16%.
B. 38,4%.
C. 24%.
D. 51,2%.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X
A. 2/3.
B. 1/4.
C. 1/3.
D. 3/4.
A. Có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
B. Có tối đa 9 loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau.
C. Có 4 loại kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen với tỉ lệ bằng nhau.
D. Có tối đa 9 loại kiểu gen.
A. Vì độ ẩm trên cạn thấp làm mang cá luôn ẩm ướt nên khó hô hấp.
B. Vì không hấp thu được O2 và CO2 của không khí để trao đổi.
C. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao làm mang cá bị khô nên không hấp thu được các chất.
A. 23/32.
B. 1/32.
C. 31/32.
D. 1/8.
A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
C. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
D. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
A. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.
B. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
C. Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
D. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
A. 1/12.
B. 1/4.
C. 1/16.
D. 1/8.
A. 15%.
B. 7,5%.
C. 35%.
D. 37,5%.
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
D. Tế bào khí khổng mở khi no nước.
A. 1/12.
B. 1/16.
C. 1/8.
D. 1/4.
A. 32%.
B. 16%.
C. 24%.
D. 51%.
A. Aa(BD/bd)
B. Aa(Bd/bD)
C. (Ab/aB)Dd
D. (AB/ab)Dd
A. 50% xanh lục: 50% lục nhạt.
B. 75% xanh lục: 25% lục nhạt.
C. 100% xanh lục
D. 100% lục nhạt
A. 2n+1, 2n-1; 2n+2, n-1.
B. 2n+1, 2n-1; n+1, 2n-1.
C. n+1, n-2; 2n+1, 2n-2.
D. 2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2.2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2.
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
A. 3, 4.
B. 1, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
A. U = 1200; X = 1440.
B. U = 7905; X = 11160.
C. U = 8160; X = 11520.
D. U = 1275; X = 1800.
A. 500
B. 60
C. 400
D. 300
A. Cho F1 lai phân tích.
B. Cho F2 tự thụ phấn.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Cho F1 giao phấn với nhau.
A. ông.
B. bố.
C. bà nội.
D. mẹ.
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. AA × Aa
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
D. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK