Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Mậu Duệ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Mậu Duệ

Câu hỏi 1 :

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần nào?

A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat

B. Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat

C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat

D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat

Câu hỏi 2 :

Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng

A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu hỏi 4 :

Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là:

A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra

B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN

C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN

D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit

Câu hỏi 5 :

Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì điều gì có thể xảy ra đối với quần thể đó?

A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên, dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng

B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn

C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng

D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm

Câu hỏi 7 :

Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?

A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm

B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau

C. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng

D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng

Câu hỏi 9 :

Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng

B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên

C. Tính đa dạng về loài tăng

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn

Câu hỏi 10 :

Đồng hoá là gì?

A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào

B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau

C. Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản

D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản

Câu hỏi 12 :

Cho các ví dụ sau:(1) Sán lá gan sống trong gan bò.

A. (2), (3).

B. (1), (4).

C. (2), (4).

D. (1), (3).

Câu hỏi 19 :

Kết quả của quá trình giảm phân bình thường, là từ 1 tế bào tạo ra mấy tế bào con?

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST

Câu hỏi 29 :

Cơ thể F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau; biết rằng không có bất kì đột biến gì xảy ra, khả năng sống của các loại giao tử là như nhau. Quy luật di truyền nào đã chi phối sự di truyền của 2 cặp trên?

A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%

B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen

C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen

D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%

Câu hỏi 31 :

Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 17 và 20

B. 8 và 13

C. 15 và 16

D. 1 và 4

Câu hỏi 34 :

Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?

A. Timin

B. Xitozin

C. Uraxin

D. Ađênin

Câu hỏi 36 :

Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm một cặp nucleotit có ý nghĩa gì?

A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến

B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba

C. Chứng minh độ nghiêm trọng của hai dạng đột biến này

D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu

Câu hỏi 37 :

Nhận định nào sau đây không đúng về thể đột biến?

A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn

B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật

C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội

D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ

Câu hỏi 38 :

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:   (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)

B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)

D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK