A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Quản bào và mạch ống.
A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.
B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.
C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.
D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. Thuỷ tức
B. Trai sông
C. Tôm
D. Thỏ
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. AAbbdd.
B. AaBbdd.
C. aaBbdd.
D. AaBBDd.
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,15
A. ADN polimeraza.
B. ARN polimeraza.
C. Restrictaza.
D. Amylaza.
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li sinh sản.
A. CO2.
B. O2.
C. NH3.
D. CH4.
A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
B. Quan hệ kí sinh - vật chủ.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
A. loài ưu thế.
B. loài phân bố rộng.
C. loài đặc trưng.
D. loài ngẫu nhiên.
A. Hô hấp luôn tạo ra ATP.
B. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tất cả các loài thực vật.
C. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4.
D. Quá trình hô hấp có thể sẽ làm tăng chất lượng nông sản.
A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
C. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
A. 1687.
B. 1680.
C. 717.
D. 726.
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.
B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn.
C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.
D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. \(\frac{8}{{81}}\)
B. \(\frac{1}{{81}}\)
C. \(\frac{32}{{81}}\)
D. \(\frac{1}{{3}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. B → A → C → D
B. B → C → A → D
C. D → C → A → B
D. D → C → B → A
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'.
B. 5' GAG XXX UUU AAA 3'.
C. 3' XXX GAG AAA TTT 5'.
D. 5' GAG XXX TTT AAA 3'.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới đực
B. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới đực
C. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới cái
D. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới cái
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK