A. Giống chủng A.
B. Giống chủng B.
C. Vỏ giống A, lõi giống B.
D. Vỏ giống B, lõi giống A.
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 80%.
B. 95%.
C. 90%.
D. 85%.
A. Vi khuẩn quang hợp.
B. Tảo.
C. Cây xanh.
D. Vi khuẩn hóa tổng hợp.
A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ.
B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân.
C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước.
D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đất mùn có chứa nhiều oxi.
B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng.
C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ.
D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn.
A. Pha tối ở nhóm thực vật C3.
B. Pha tối ở nhóm thực vật C4.
C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM.
D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3.
A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian.
B. Tích lũy năng lượng lớn hơn.
C. Tạo CO2 và H2 cần cho quang hợp.
D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2.
A. Catalaza.
B. Sacaraza.
C. Amylaza.
D. Malataza.
A. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản).
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh.
C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
D. Tiêu chuẩn hình thái.
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
A. Chúng sống trong cùng một môi trường.
B. Chúng có chung một nguồn gốc.
C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau.
D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn.
A. Cách sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
C. 24 NST đơn.
D. 48 NST kép.
A. Gen điều hòa.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Nhóm gen cấu trúc.
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
A. 2 và 3.
B. 1, 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 3 và 4.
A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'→3'.
B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.
C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen.
D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.
A. 18 và 19.
B. 9 và 11.
C. 19 và 20.
D. 19 và 21.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBB x aaBb.
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{ab}};f = 37.5\%.\)
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{aB}};f = 8,65\%.\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{AB}}{{ab}};\) hoán vị 1 bên với f = 25%.
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{Ab}}{{ab}};\) f = 25%.
A. 25% vàng : 50% trắng : 25% tím.
B. 25% trắng : 50% vàng : 25% tím.
C. 75% vàng : 12,5% trắng : 12,5% tím.
D. 75% trắng : 12,5% vàng : 12,5 % tím.
A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử.
B. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng.
C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng.
D. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau.
A. 40%.
B. 20%.
C. 35%.
D. 30%.
A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6.
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp.
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp.
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp.
A. F2 có 5 loại kiểu gen.
B. F1 toàn gà lông vằn.
C. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn.
D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn.
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK