A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Đầu 3’ của mạch mang mã gốc
B. Đầu 3’ của mạch đối khuôn
C. Đầu 5’ của mạch mang mã gốc
D. Mỗi gen vùng điều hòa nằm ở một đầu khác nhau
A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng chứa các gen con
B. Một phân tử ARN sơ khai, phải được cắt nối để tạo ra ARN hoàn thiện phục vụ cho các hoạt động sống
C. Một phân tử mARN trưởng thành có thể được chuyển ra ngoài nhân và tiến hành quá trình dịch mã
D. Một hoặc một số chuỗi polypeptide do gen mã hóa, thực hiện một số chức năng nhất định trong tế bào
A. Chiều dài của một mARN tham gia vào quá trình dịch mã bằng chiều dài của gen mã hóa ương ứng với mARN đó
B. Có thể xảy ra hiện tượng nhiều ribosome cùng dịch mã trên 1 mARN để tạo ra nhiều phân tử polypeptide giống nhau
C. Mã mở đầu 3’AGU5’ quy định cho axit amin formyl Met trong quá trình dịch mã của các mARN
D. Khi ribosome gặp các bộ ba kết thúc sẽ không có phức hệ tARN mang axit amin vào để dịch mã
A. Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa vào mùa xuân
B. Cây ngày dài là nhóm thực vật chỉ ra hoa sau một khoảng thời gian rất dài
C. Cây ra hoa phụ thuộc vào chu kỳ chiếu sáng gọi là hiện tượng cảm ứng quang chu kỳ
D. Cây ngày ngắn và cây ngắn ngày có bản chất là như nhau
A. Mất cánh ngắn NST số 5
B. Mất đoạn NST số 22
C. Đột biến thể 3 nhiễm sắc thể 13
D. Đột biến thể 3 nhiễm NST số 18
A. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự
B. Cơ quan thoái hoá phản ánh sự tiến hoá đồng quy (tiến hoá hội tụ)
C. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nuclêôtit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại
D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật, nấm, tảo đều được cấu tạo từ tế bào
A. Bao noãn nằm trong bầu nhụy
B. Đầu mút của các cánh hoa nơi có màu sặc sỡ
C. Đầu mút của vòi nhụy, nơi tiết ra hạt phấn và chất mất ngọt
D. Bao phấn nằm phía trên đầu của chỉ nhị
A. Hormon juvenin có tác động ức chế hoạt động của exdison và do đó ức chế sâu hóa nhộng
B. Tyrosin tiết ra từ tuyến trước ngực có tác động gây ra đứt đuôi và thúc đẩy biến thái
C. Hormone exdison được sản xuất từ thể allata có tác dụng thúc đẩy quá trình lột xác của sâu bướm
D. Sự phối hợp giữa exdison và tyrosin điều hòa quá trình lột xác và biến thái ở bướm
A. Quá trình tích lũy oxy khí quyển bắt đầu xảy ra trước đại Cổ sinh
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động đến lịch sử hình thành và phát triển sự sống khi có sinh vật đầu tiên
C. Các đại chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển cổ đại
D. Sự biến đổi điều kiện địa chất và khí hậu ảnh hưởng đến các giai đoạn phát triển sự sống trên trái đất
A. Mỗi sinh vật đều có khoảng giới hạn sinh thái như nhau đối với mỗi nhân tố sinh thái
B. Các nhân tố sinh thái của môi trường luôn tác động đồng đều lên cơ thể sinh vật, đồng đều lên các bộ phận khác nhau của cơ thể sinh vật và đồng đều lên các giai đoạn phát triển khác nhau của sinh vật
C. Mỗi một nhân tố sinh thái của môi trường đều có một giá trị mà ở đó sinh vật sinh trưởng và phát triển mạnh nhất gọi là điểm cực thuận
D. Sinh vật chịu tác động một chiều từ môi trường và sự sinh trưởng phát triển của sinh vật chịu sự chi phối của môi trường
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Hiện tượng phân tầng
B. Hiện tượng phân bố đồng đều
C. Hiện tượng liền rễ
D. Hiện tượng ký sinh khác loài
A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến vì phá vỡ trạng thái đã được chọn lọc qua một thời gian dài
B. Đột biến gen là các đột biến điểm làm thay đổi trình tự một cặp nucleotide với các trường hợp: mất, đảo, lặp, chuyển một cặp nucleotide
C. Đột biến gen có khả năng tạo ra các alen mới làm tăng sự đa dạng vốn gen của quần thể sinh vật
D. Đột biến gen xuất hiện ngoài quá trình giảm phân hình thành giao tử đều không có khả năng di truyền cho thế hệ sau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST khác nhau trong tế bào
B. Mất đoạn NST hoặc do hiện tượng đảo đoạn NST ở vùng chứa tâm động
C. Chuyển đoạn trên cùng một cặp NST hoặc do hiện tượng mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST ở vùng không chứa tâm động hoặc do hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST khác nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 1
D. 4
A. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp, chủ yếu cho quá trình tiến hóa
B. Đột biến gen thường xuất hiện với tần số thấp, tần số đột biến ở các gen khác nhau là khác nhau
C. Dòng gen từ các quần thể khác tới quần thể nghiên cứu có thể cung cấp nguyên liệu mới cho quá trình tiến hóa
D. Mọi biến dị trong quần thể nghiên cứu đều được coi là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
A. Các loài thuộc nhóm phân loại khác nhau cùng sống trong một môi trường nên được chọn lọc theo một hướng, tích lũy các biến dị tạo ra kiểu hình tương tự phù hợp với môi trường sống
B. Các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau suy cho cùng đều có tổ tiên chung và do đó chúng vẫn chứa nhiều đặc điểm giống nhau do các gen tổ tiên chi phối
C. Các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau sống trong cùng một môi trường sẽ có kiểu hình giống nhau ở một số đặc điểm gây ra hiện tượng đồng quy tính trạng
D. Các loài thuộc nhóm phân loại gần nhau có chứa nhiều đặc điểm chung trong quá trình phát triển cá thể gọi là hiện tượng đồng quy tính trạng
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Cỏ ưa sáng, cây bụi, cây gỗ lớn
B. Cây bụi, cây gỗ lớn, cỏ ưa sáng
C. Cây gỗ lớn, cây bụi, cây ưa bóng
D. Cây ưa bóng, cỏ ưa sáng, cây bụi, cây gỗ lớn
A. Toàn bộ carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại môi trường không khí
B. Việc khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch làm giảm độ pH của đại dương từ đó thúc đẩy sự biến mất của nhiều hệ sinh thái biển
C. Carbon đi vào quần xã dưới dạng khí CO có mặt trong khí quyển
D. Sự vận động của Carbon qua mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái qua mỗi bậc dinh dưỡng đó
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 20%; G = X = 30%
D. A = T = 25%; G = X = 25%
A. 11:1
B. 5:1
C. 35:1
D. 10:1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Có hoán vị gen xảy ra với tần số hoán vị là 40%
B. Đối với cả hai tính trạng đều là phép lai phân tích
C. 2 locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một nhóm gen liên kết
D. Ở các con lai không có sự xuất hiện cá thể đồng hợp trội
A. Di truyền thường và tế bào chất
B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
A. Bb XaXa x Bb XAY
B. aaBb x AaBb
C. BbXAXA x BbXaY
D. AaBbXdXd x AaBbXDY
A. 8 tế bào hoặc 24 tế bào
B. 18 tế bào hoặc 32 tế bào
C. 24 tế bào hoặc 48 tế bào
D. 12 tế bào hoặc 48 tế bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK