Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Vĩnh Bình

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Vĩnh Bình

Câu hỏi 2 :

Bệnh phenikito niệu là bệnh di truyền nguyên nhân do đâu?

A. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y

B. Đột biến gen trội nằm ở NST thường

C. Đột biến gen lặn nằm ở NST thường

D. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X

Câu hỏi 6 :

Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Sức đề kháng của từng cơ thể

B. Điều kiện sống của sinh vật

C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình

D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen

Câu hỏi 9 :

Một gen có chiều dài 0,408 micromet, gen đột biến tạo thành alen mới có khối lượng phân tử là 720 000 đvc và giảm 1 liên kết hydro. Đột biến trên thuộc dạng nào?

A. Thêm một cặp A-T

B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

C. Thêm 1 cặp G-X

D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Câu hỏi 10 :

Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên Trái Đất?

A. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau

B. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng

C. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác

D. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp

A. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm

B. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa

C. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi

D. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa

Câu hỏi 15 :

Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế nào?

A. Cách li cơ học

B. Cách li sinh sản

C. Cách li tập tính

D. Cách li trước hợp

Câu hỏi 16 :

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tiến hóa nhỏ là quá trình:

A. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

B. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài

D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình

Câu hỏi 20 :

Ở một quần thể sinh vật sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì không đổi là: 0,36AABB : 0,48AAbb : 0,16aabb. Hãy chọn kết luận đúng?

A. Đây là quần thể giao phối ngẫu nhiên

B. Quần thể tự phối hoặc quần thể sinh sản vô tính

C. Quần thể đang cân bằng về di truyền

D. Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình

Câu hỏi 21 :

Trong một gen có 1 bazơ timin trở thành dạng hiếm (T*) thì sẽ gây đột biến thay cặp A – T thành cặp G – X theo sơ đồ:

A. A - T* → T* - X → G - X

B. A - T* → G - T* → G – X

C. A - T* → T* - G → G – X 

D. A - T* → A - G → G – X

Câu hỏi 24 :

Trong phép lai một cặp tính trạng khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thể hệ F2, MenĐen đã nhận biết được điều gì.

A. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P:2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1

B. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1

C. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau

D. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1

Câu hỏi 26 :

Có 4 dòng ruồi giấm khác nhau với các đoạn nhiễm sắc thể số 2 là:(1) : A B F E D C G H I K                           2)  : A B C D E F G H I K

A. (2) → (1) → (4) → (3)

B. (1) → (2) → (3) → (4)

C. (3) → (2) → (1) → (4)

D. (3) → (4) → (1) → (2)

Câu hỏi 28 :

Xu hướng tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:

A. Quần thể sinh sản vô tính

B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên

C. Mọi quần thể sinh vật

D. Quần thể tự phối

Câu hỏi 33 :

Ở sinh vật nhân chuẩn đột biến nào sau đây luôn luôn là đột biến trung tính

A. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron

B. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon

C. Xảy ra ở vùng điều hòa của gen

D. Xảy ra ở vùng kết thúc của gen

Câu hỏi 34 :

Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến

B. Tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật

C. Môi trường sống và tổ hợp gen

D. Áp lực của CLTN

Câu hỏi 35 :

Một đoạn mạch số 1 của gen có -5’ATTTGGGX XXGAGGX3’-. Đoạn gen này có

A. 30 cặp nucleotit

B. 40 liên kết hiđrô

C. Tỉ lệ  A+G/T+X = 8/7

D. 30 liên hết hóa trị

Câu hỏi 36 :

Cho hai cây P đều dị hợp về hai cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây trong đó có 90 cây có kiểu hình mang hai tính lặn. Kết luận đúng là:

A. Một trong hai cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn

B. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn

C. Một trong hai cây P có hoán vị gen với tần số 30%  và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn

D. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì

Câu hỏi 39 :

Điều nhận xét nào sau đây không đúng về đột biến?

A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể sinh vật

B. Đột biến lặp đoạn thường làm tăng cường độ hoặc giảm bớt biểu hiện của tính trạng

C. Đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK