A. các cơ quan phát triển quá mức bình thường ở cơ thể trưởng thành.
B. các cơ quan không phát triển ở cơ thể trưởng thành.
C. các cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. các cơ quan muốn phát triển cần có sự hỗ trợ của các cơ quan khác.
A. Bb × Bb.
B. BB × BB.
C. BB × Bb.
D. Bb × bb.
A. 75% A : 25% a.
B. 75% a : 25 % A.
C. 50% A : 50 % a.
D. 50% AA : 50% aa.
A. A = T = 600; G = X = 900
B. A = T = 900; G = X = 600
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = G = X = 1500.
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 25%.
A. lưỡng cư.
B. bò sát.
C. chim.
D. thú.
A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã
B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
A. AaBB x aabb.
B. AABb x aabb.
C. AAbb x aaBB.
D. AABb x Aabb.
A. Mất 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thêm một cặp A-T.
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6.
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.
A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. là nhân tố làm thay đổi mARN tần số alen không theo một hướng xác định. Hướng dẫn:
D. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
B. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
C. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng phức tạp khi đi từ khơi đại dương vào bờ.
D. quần xã trưởng thành có lưới thức ăn phức tạp hơn so với quần xã trẻ hay bị suy thoái
A. I và IV.
B. II và III.
C. II và IV.
D. I và III.
A. II và III.
B. I và II.
C. I và III.
D. III và IV.
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Côn trùng.
B. Tôm, cua.
C. Ruột khoang.
D. Trai sông.
A. nhân.
B. tế bào chất.
C. màng tế bào.
D. thể Golgi.
A. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể quần thể.
B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian dài.
C. từ tỷ lệ kiểu hình có thể tính được tỷ lệ kiểu gen và tần số các alen.
D. phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của quần thể.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBb.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
A. Số lượng NST nhiều hay ít phản ánh mức tiến hóa của các loài sinh vật.
B. Đại đa số các loài có nhiều cặp NST giới tính và một cặp NST thường.
C. NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và prôtêin histôn.
D. NST của các loài khác nhau ở số lượng, hình thái và cấu trúc.
A. 5'…AGX GGA XXU AGX…3'.
B. 5'…AXG XXU GGU UXG…3'.
C. 5'…UGX GGU XXU AGX…3'.
D. 5'…AGX GGA XXU AGX…3'.
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. ở trong phôi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK