A. 1/16
B. 5/18
C. 1/8
D. 1/36
A. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen
C. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
D. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau
A. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn để tổng hợp ARN
B. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
A. 420
B. 1330
C. 630
D. 665
A. Thay thế hai cặp A – T ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp G – X
B. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
C. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T
D. Thay thế hai cặp G – X ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp A – T
A. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D. 8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa
A. 256
B. 16
C. 32
D. 128
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
B. Các cặp tính trạng di truyền trội lặn hoàn toàn và số cá thể đem phân tích phải đủ lớn
C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và di truyền trội lặn hoàn toàn
A. Đột biến làm mất gen điều hòa
B. Đột biến làm mất một gen cấu trúc
C. Đột biến làm mất vùng vận hành
D. Đột biến làm mất vùng khởi động
A. 5,5% và 99,49%
B. 2,25% và 99,949%
C. 5,5% và 0,050625%
D. 2,25% và 0,050625%
A. 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
A. Cánh chim
B. Cánh bướm
C. Cánh côn trùng
D. Vây ngực của cá chép
A. Dịch mã tổng hợp protein
B. Tự nhân đôi của ADN
C. Phiên mã tổng hợp ARN
D. Cả ba quá trình trên
A. Tìm hiểu nguyên nhân, phòng ngừa và điều trị cho một số bệnh tật di truyền bẩm sinh trên người
B. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân chuẩn đoán và dự phòng cho một số bệnh di truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên người
C. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một số bệnh tật bẩm sinh trên người D. GIẢI THÍCH Đáp án A
D. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế một số bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
A. Kỉ phấn trắng thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
C. Kỉ jura thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ than đá thuộc đại Cổ sinh
A. Xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính
B. Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài
C. Hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trường
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể trong thích nghi nhất
A. Xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính
B. Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài
C. Hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trường
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể trong thích nghi nhất
A. 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1 và 2n + 2
B. 2n, 2n – 1 – 1, 2n – 1 và 2n – 2
C. 2n, 2n + 1, 2n + 2, 2n – 1 và 2n – 2
D. 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1, 2n – 1 – 1 và 2n – 1
A. 1,3,5,6
B. 1,2,5,6
C. 1,2,3,5,6
D. 1,2,4,3,5,6
A. Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp
B. Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính
C. Khi điều kiện sống thay đổi quần thể này dễ bị tuyệt chủng
D. Đây là quần thể của một loài giao phối
A. 0,018%
B. 0,00018%
C. 0,0018%
D. 0,000018%
A. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
D. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ
A. Các cá thể thành thục sinh dục sớm hơn
B. Số lượng loài trong quần xã tăng lên
C. Kích thước của các quần thể giảm đi
D. Quan hệ sinh học giữa các loài trong quần xã bớt căng thẳng
A. Giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc
B. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc
C. Giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc
D. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng
A. Tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen qui định
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ
C. Có hiện tượng di truyền liên kết gen
D. Đời F2 có 16 kiểu tổ hợp các giao tử
A. Do các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
B. Do trong tế bào gen tồn tại theo cặp alen
C. Tất cả các đáp án
D. Do các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng phân li về hai cực tế bào
A. 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa
B. 0,375AA : 0,4Aa : 0,225aa
C. 0,25AA : 0,4Aa : 0,35a
D. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
A. 7
B. 28
C. 35
D. 49
A. 1, 4, 5
B. 2, 3
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 5
A. 112/640
B. 49/256
C. 161/640
D. 161/1600
A. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
B. Phiên mã và dịch mã
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi ADN và phiên mã
A. Gai của hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng
B. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bọ cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự
C. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay
D. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 3,4
D. 2,3,4
A. Giới hạn sinh thái
B. Khoảng thuận lợi
C. Khoảng chống chịu
D. Ổ sinh thái
A. Tỉ lệ giữa số kiểu gen được xét trên tổng số gen trong quần thể
B. Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể
C. Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen của một cá thể
D. Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen trong quần thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK