A. Quy luật tương tác bổ trợ
B. Quy luật liên kết hoàn toàn
C. Quy luật phân ly độc lập
D. Quy luật di truyền ngoài nhân
A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1
B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1
A. A liên kết với U bằng 2 liên kết hydro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro
B. T liên kết với A bằng 2 liên kết hydro, X liên kết với G bằng 3 liên kết hydro
C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hydro, G liên kết với U bằng 3 liên kết hydro
D. X liên kết với A bằng 2 liên kết hydro, G liên kết với T bằng 3 liên kết hydro
A. Kỳ đầu của nguyên phân
B. Kỳ giữa của nguyên phân
C. Kỳ trung gian của nguyên phân
D. Kỳ cuối của nguyên phân
A. Thay thế cặp AT thành cặp GX
B. Thay thế 2 cặp AT thành 2 cặp TA
C. Mất 3 cặp nucleotide trong 1 triplet
D. Mất 1 cặp nucleotide trong 1 triplet
A. Đây là bằng chứng tiến hóa trực tiếp
B. Bằng chứng này phản ánh tiến hóa hội tụ
C. Bằng chứng này cho thấy các loài này có tổ tiên chung
D. Sự khác nhau trong cấu tạo một số nét cho thấy chúng có tổ tiên chung
A. Di truyền
B. Hình thái
C. Sinh lý
D. Địa lý – sinh thái
A. Đười ươi
B. Tinh tinh
C. Gorila
D. Vượn
A. NADPH
B. O2
C. H+
D. H2O
A. Giúp cơ thể thực vật phát triển mạnh
B. Giúp thực vật thích nghi với môi trường
C. Giúp thực vật tăng trưởng chiều cao so với các cá thể thực vật khác để cạnh tranh nguồn sống
D. Tạo nhiều sản phẩm quang hợp, hô hấp hơn
A. Kết quả tác động qua lại giữa môi trường xung quanh và cấu tạo, cấu trúc của sinh vậ
B. Áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên trên theo định luật vật lí
C. Sự kết hợp giữa khối lượng của cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên
D. Sinh vật thủy sinh bơi lên lớp nước bề mặt
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
B. Trong mỗi quần xã, các sinh vật luôn tương tác với nhau và tương tác với môi trường sống
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
D. Sự phân tầng trong quần xã giúp các loài khác nhau giảm cạnh tranh và khai thác môi trường tốt hơn
A. Noãn bào
B. Tế bào đối cực
C. Vòi nhụy
D. Tế bào đơn bội
A. Hormon sinh trưởng (GH), Tiroxin, Giberelin, Ostrogen
B. Hormon sinh trưởng (GH), Juvenin, Ostrogen, Testosteron
C. Hormon sinh trưởng (GH), Tiroxin, Ostrogen, Testosteron
D. Hormon sinh trưởng (GH), Tiroxin, Ostrogen, Testosteron, Ecdixon
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh progesteron
C. Giảm ức chế vùng dưới đồi sản sinh GnRH
D. Kích thích tùy trước tuyến yên tiết FSH, LH
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Đẻ trứng và trứng có vỏ cứng được cấu tạo từ canxi cacbonat
B. Sản sinh ra một lượng rất lớn trứng và tinh trùng sau đó giải phóng ra bên ngoài môi trường và sự kết hợp giao tử xảy ra ngẫu nhiên
C. Hình thành cơ chế thụ tinh trong, chuyển trực tiếp giao tử đực vào bên trong cơ thể con cái
D. Xảy ra hiện tượng đẻ con và chăm sóc con non đến lúc trưởng thành
A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể
B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể
A. Sự vận chuyển phân cực của Auxin từ chồi đỉnh xuống rễ, hormon này ức chế sự phát triển của chồi bên và duy trì sự phát triển của chồi đỉnh
B. Sự tham gia của GA vào quá trình kéo dài ngọn nhưng kìm hãm sự phát triển của chồi bên
C. Hàm lượng cao của AAB trong các chồi bên dẫn tới sự ức chế quá trình phát triển của các chồi bên, duy trì các chồi bên ở trạng thái ngủ
D. Tương quan giữa hormon GA và hormon cytokinin làm tăng tốc độ phát triển của ngọn và ức chế sự phát triển của chồi bên
A. 0,602
B. 0,514
C. 0,584
D. 0,558
A. Cho phép máu chỉ lưu thông theo một chiều từ tim vào hệ mạch và từ hệ mạch đi vào tim qua tĩnh mạch
B. Phân phối áp lực khác nhau lên vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn phổi có kích thước và các đặc điểm khác nhau
C. Tạo ra áp lực co thắt mạnh cho cả hai vòng tuần hoàn để đẩy máu đi từ tim đến động mạch vốn có đường kính nhỏ
D. Lực co thắt ở mỗi tâm thất khác nhau nên bù trừ được cho nhau và tiết kiệm năng lượng
A. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
B. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
C. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
D. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. Là nhân tố quyết định sự hình thành các kiểu gen thích nghi và do đó là nhân tốt quyết định tốc độ và chiều hướng của quá trình tiến hóa
B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen trong quần thể, từ đó tạo ra sự đa hình cân bằng di truyền trong quần thể
C. Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể từ đó tạo ra nguyên liệu phong phú cho quá trình chọn lọc
D. Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá đồng thời trung hòa các đột biến lặn có hại trong quần thể dưới dạng thể dị hợp, phát tán các đột biến ra khắp quần thể
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái
A. Sự thay đổi tính thấm của màng sau synapse đối với ion Ca2+ làm xuất hiện xung thần kinh mới
B. Các chất trung gian thần kinh đóng vai trò là nhân tố kích thích quá trình phiên mã của tế bào sau synapse
C. Chất trung gian được hấp thu vào tế bào thần kinh tiếp theo và tạo ra xung thần kinh mới
D. Chất trung gian tác động lên thụ thể màng sau synapse, thay đổi tính thấm của màng đối với các ion phù hợp từ đó dẫn đến sự lan truyền xung thần kinh ở tế bào tiếp theo
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
B. mất một cặp G - X
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
D. mất một cặp A - T
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 7/16
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
A. Làm tăng số lượng cá mè trong ao nuôi
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao nuôi
C. Hạn chế bón phân cho ao nuôi
D. Loại bỏ cá quả (cá lóc) và cá trê trong ao
A. Phần lớn các trường hợp, cánh hoa tiếp tục phát triển thành một bộ phận của quả và có tác dụng bao bọc, tạo vỏ quả
B. Noãn thụ tinh sẽ phát triển thành hạt, tế bào 3n tạo thành nội nhũ, ở một số loại hạt không có nội nhũ
C. Các tế bào đối cực, tế bào kèm sau quá trình thụ tinh sẽ phát triển thành vỏ hạt nên gọi là hạt kín
D. Thường thì các hạt có nội nhũ là cây một lá mầm, còn cây không nội nhũ là cây hai lá mầm, các hạt không có nội nhũ thì không dự trữ chất dinh dưỡng trong hạt
A. 3:1:1:1:1:1
B. 3:3:1:1
C. 2:2:1:1:1:1
D. 1:1:1:1:1:1:1:1
A. Mất 1 cặp nucleotide
B. Thay đổi 1 đoạn gồm 1 gen trên NST
C. Lặp 1 đoạn trình tự gen
D. Lặp thêm 1 gen mới trên NST
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK