A. AABb
B. AaBB
C. AABB
D. aabb
A. AaBb x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBB x aabb.
D. Aabb x aabb.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Jura.
D. Kỉ Đệ tứ.
A. 5’UAA3’.
B. 5’UUA3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’AUG3’.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. XAXAXa
B. XaXaY
C. XAXA
D. XAXaY
A. 8
B. 16
C. 9
D. 4
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân li tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. hàm lượng ôxi
B. xuân hoá
C. tuổi cây
D. quang chu kì
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn nhỏ
D. lặp đoạn
A. Tần số A = 0,3; tần số a = 0,7
B. Tần số A = 0,7; tần số a = 0,3
C. Tần số A = 0,4; tần số a = 0,6
D. Tần số A = 0,5; tần số a = 0,5
A. đóng khí khổng, lá cụp xuống
B. hướng động và ứng động
C. tổng hợp sắc tố quang hợp
D. thay đổi cấu trúc tế bào
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{AB}}{{AB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{aB}}\)
D. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{Ab}}\)
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Tam điệp
D. Kỉ Jura
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 2, 4
D. 3, 4
A. cần có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
C. bằng giao tử cái
D. không có sự hợp nhất giữa giao từ đực và cái
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. ơstrôgen
B. testostêrôn
C. tirôsin
D. sinh trưởng
A. Đao
B. Tơcnơ
C. Siêu nữ
D. Claiphentơ
A. ATP
B. FADH2
C. H2O
D. Axit piruvic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x Aa
D. AA x aa
A. tim => mao mạch => tĩnh mạch => động mạch => tim
B. tim => động mạch => mao mạch => tĩnh mạch=> tim
C. tim => động mạch => tĩnh mạch => mao mạch => tim
D. tim => tĩnh mạch => mao mạch => động mạch => tim
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. cấp 3
B. cấp 2
C. cấp 1
D. cấp 4
A. Vi sinh vật
B. Sinh vật sống hoại sinh
C. Hệ thực vật
D. Hệ động vật
A. Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
C. Loài sống ờ vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
D. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
A. biến động số lượng theo chu kì năm
B. biến động số lượng theo chu kì mùa
C. biến động số lượng không theo chu kì
D. biến động số lượng theo chu kì nhiều năm
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế khôi phục
D. diễn thế phân hủy
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu....
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK