A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 34,3 giờ
B. 54,5 giờ
C. 44,4 giờ
D. 48,5 giờ
A. (1); (2) và (4)
B. Chỉ (1)
C. (1) và (4)
D. (2); (3) và (4)
A. (2) và (3)
B. Chỉ (2)
C. (2); (3) và (4)
D. (1); (2) và (3)
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
A. Độ dày của vòng gỗ hàng năm có kích thước bằng nhau giữa các năm
B. Gỗ dác nằm trong gỗ dòng và chúng được sử dụng phổ biến để sản xuất đồ gia dụng
C. Phần vỏ bần được tạo ra từ sự phân chia và biệt hóa của tầng sinh trụ
D. Phần lõi gỗ với các vòng gỗ hàng năm thuộc phần gỗ thứ cấp
A. Mù màu
B. Máu khó đông
C. Tiếng khóc mèo kêu
D. PKU
A. Vật chất di truyền của HIV là 2 sợi ARN
B. Trong mỗi hạt virus HIV luôn chứa enzyme phiên mã ngược
C. Virus HIV chỉ xâm nhập và tiêu diệt tế bào lympho Th
D. Virus HIV có thể lây truyền từ mẹ sang con
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen
A. Thân có nhiều khoang rỗng chứa khí
B. Có thể hấp thu nước trên toàn bộ bề mặt cơ thể
C. Có diệp lục thực hiện quang hợp tổng hợp chất hữu cơ cho riêng mình
D. Không xảy ra quá trình hô hấp tế bào
A. Là một hệ sinh thái điển hình
B. Không còn là một hệ sinh thái
C. Là một hệ sinh thái không đầy đủ thành phần
D. Chỉ là một cấu trúc dưới hệ sinh thái hay còn gọi là quần xã sinh vật
A. Vùng khởi động là nơi tương tác với protein khởi động quá trình tự sao
B. Vùng khởi động nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và tương tác với ARN polymerase
C. Vùng vận hành nằm trước vùng khởi động và là nơi tương tác với enzyme ADN polymerase
D. Các triple quy đinh cho các bộ ba kết thúc nằm ở vùng mã hóa của gen
A. Enzyme này có thể nhận biết mã mở đầu 3’TAX5’ nằm trên đầu 3’ của mạch mang mã gốc và bám vào đó
B. Enzyme này có thể nhận biết mã mở đầu cho quá trình phiên mã là TAX ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc
C. Ở vùng đầu 3’ của mạch mang mã gốc có trình tự đặc hiệu nằm trong vùng điều hòa của gen cho phép ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã
D. ARN polymerase có ái lực với ADN cao và dễ dàng bị hút, bám dính vào ADN và tiến hành quá trình phiên mã
A. Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide chỉ thực sự bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã 5’AUG 3’ liên kết với bộ ba khởi đầu trên phân tử mARN
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp mã vào bộ ba kết thúc nằm trên vùng 3’ của phân tử mARN
C. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit amin đặc biệt gắn vào bộ ba kết thúc trên mARN
D. Hoạt động dịch mã có sự hình thành liên kết hydro để tạo ra sự liên kết giữa các bazơ nitơ theo nguyên tắc bổ sung
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAAa:18AAaa :8Aaaa :1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 8AAaa :18AAAa :8Aaaa :1aaaa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gây đột biến đa bội ở con lai khác loài rồi tiến hành chọn lọc
B. Cho cây lai F1 giữa hai loài kể trên lai ngược với lúa mỳ cũ rồi chọn lọc nhiều lần
C. Tách đoạn ADN chứa gen chống bệnh gỉ sắt ở loài hoang dại, dùng thể truyền phù hợp đưa vào tế bào soma của loài lúa mỳ cũ rồi tiến hành nuôi cấy mô tế bào tạo cây lúa mỳ hoàn chỉnh
D. Dung hợp tế bào trần giữa hai loài, nuôi cấy mô tế bào tạo cây lai hoàn chỉnh, nhân giống vô tính rồi tiến hành chọn lọc
A. Quá trình chọn lọc kiên định
B. Quá trình chọn lọc vận động
C. Quá trình chọn lọc phân hóa
D. Hiện tượng di nhập gen
A. Khi ăn mặn, hàm lượng Na+ trong máu gia tăng dẫn đến áp suất thẩm thấu trong máu tăng lên, tạo ra tín hiệu thúc đẩy thận tăng cường tái hấp thu nước từ nước tiểu, kích thích trung khu phụ trách ở não gây ra cảm giác khát
B. Khi hàm lượng đường trong máu tăng lên mà không có sự có mặt của insulin từ tuyến tụy, thận tiến hành lọc thải đường qua nước tiểu
C. Hàm lượng chất tan trong máu cao là một tín hiệu tác động lên thụ thể thành mạch, đóng vai trò như cơ quan tiếp nhận kích thích trong cơ thể, từ đó truyền tín hiệu đến cơ quan đáp ứng để trả lời kích thích
D. Khi hàm lượng đường trong máu giảm, tuyến tụy sẽ tăng cường tiết insulin giải phóng vào máu, hormone này đến gan gây ra tác động phân giải glycogen thành đường để tăng đường huyết
A. Không có cách ly địa lý không thể dẫn đến quá trình hình thành loài mới
B. Cách ly địa lý có thể dẫn tới sự hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian, chuyển tiếp
C. Cách ly địa lý ngăn cản sự gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể cùng loài ở các quần thể khác nhau do đó cách ly địa lý là hình thức đơn giản nhất của cách ly sinh sản
D. Môi trường địa lý khác nhau với các điều kiện tự nhiên khác nhau là yếu tố trực tiếp tác động làm biến đổi tần số alen của các quần thể cách ly
A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm xuống
B. Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã tiến tới 1
C. Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm, quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng
D. Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng
A. Hormone juvenin được tạo ra với nồng độ tương đối ổn định theo thời gian, chúng có tác động khởi động quá trình lột xác, hóa nhộng và chuyển nhộng thành bướm
B. Hormone exdison được tạo ra từ tuyến trước ngực tham gia ức chế quá trình biến thái ở các loài sâu bướm
C. Hormone exdison ức chế hoạt động của hormone juvenin, khi exdison ở nồng độ cao khiến juvenin không thực hiện được chức năng của mình và quá trình biến thái bị ngưng trệ
D. Sự phối hợp không đồng bộ giữa exdison và juvenin sẽ tạo ra những cá thể dị dạng so với cấu trúc chung của cơ thể
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 1/16
A. Phòng thí nghiệm phải bồi thường trợ cấp cho con của cặp vợ chồng này vì người đàn ông làm việc trong môi trường độc hại
B. Cả phòng thí nghiệm lẫn người đàn ông này đều có lỗi nên mỗi bên phải chịu trách nhiệm một phần về tình trạng của những đứa con
C. Phòng thí nghiệm không phải bồi thường vì không phải lỗi từ việc thí nghiệm trong phòng thí nghiệm gây ra
D. Cần có các nghiên cứu thêm để xác định lỗi từ phía nào, từ đó tòa mới đưa ra phán quyết cuối cùng
A. 4:4:1:1
B. 2:2:1:1
C. 1:1
D. 3:3:2:2
A. 7/15
B. 7/20
C. 14/15
D. 15/20
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK