A. 5 và 14
B. 14 và 7
C. 14 và 5
D. 8 và 10
A. 10 và 3
B. 12 và 40
C. 7 và 10
D. 1 và 10
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
A. x+y+z độ.
B. x+y–z độ.
C. x–y+z độ.
D. x–y–z độ.
A. x(x + 3) (m2).
B. x(x – 3) (m2).
C. 3x (m2).
D. 3x(x – 3) (m2).
A. 2(2 + 5) (m).
B. 2(7 + 5) (m).
C. (7 + 5) (m).
D. (2 + 5) (m).
A. (-1)ab + a2b3
B. (-1)ab + 1.a2b3
C. -ab + 1.a2b3
D. -ab + a2b3
A. 3xy + yz.5
B. xy.3 + 5yz
C. 3xy + 5yz
D. x.3.y + 5yz
A. (50 + 30).2
B. 50 + 30
C. (50 + 30).3
D. (50 + 30).4
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
A. 4,55
B. 4,65
C. 4,75
D. 4,85
A. \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)
B. \(-6 x^{2} y^{2} z\)
C. \(-8 x^{3} y^{3} z\)
D. \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
A. \(9 x^{4} y^{5}\)
B. \(-9 x^{4} y^{5}\)
C. \(9 x^{4} y^{6}\)
D. Kết quả khác.
A. \(42 x^{5} y^{7}\)
B. \(42 x^{6} y^{8}\)
C. \(-42 x^{5} y^{7}\)
D. \(42 x^{5} y^{8}\)
A. \(a^{3} b^{2}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)
D. \( x^{3} y\)
A. \(x^{2} y^2\)
B. \(7 x^{2} y\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
D. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
A. \(-2 x^{2} y^{3}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(x^{2} y^{3}\)
D. \(x^{2} y^{3}\)
A. \(-3 x^{3} y^{2}\)
B. \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)
C. \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)
D. \(3 x^{2} y^{2}\)
A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
A. BC>EF
B. BC<EF
C. BC≥EF
D. BC≤EF
A. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
B. \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)
C. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)
D. \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
A. AB+AC−BC>2.AM.
B. AB+AC−BC≥2.AM
C. AB+AC−BC=2.AM
D. AB+AC−BC<2.AM
A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
A. BH ⊥ AE
B. BH // AE
C. AE ⊥ AD
D. BH ⊥ AD
A. H là trọng tâm của tam giác BDC
B. H là trực tâm của tam giác BDC
C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
A. H là trọng tâm của ΔABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
C. CH là đường cao của ΔABC
D. CH là đường trung trực của ΔABC
A. OA > OB
B. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
C. OA ⊥ BC
D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK