Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huyền Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huyền Sơn

Câu hỏi 2 :

Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

A. 10 và 3

B. 12 và 40

C. 7 và 10

D. 1 và 10

Câu hỏi 8 :

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)

A. (-1)ab + a2b3

B. (-1)ab + 1.a2b3

C. -ab + 1.a2b3

D. -ab + a2b3

Câu hỏi 9 :

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

A. 3xy + yz.5

B. xy.3 + 5yz

C. 3xy + 5yz

D. x.3.y + 5yz

Câu hỏi 17 :

Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?

A.  \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)

B.  \(-6 x^{2} y^{2} z\)

C.  \(-8 x^{3} y^{3} z\)

D.  \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)

Câu hỏi 18 :

Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?

A.  \(9 x^{4} y^{5}\)

B.  \(-9 x^{4} y^{5}\)

C.  \(9 x^{4} y^{6}\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 20 :

Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là

A.  \(42 x^{5} y^{7}\)

B.  \(42 x^{6} y^{8}\)

C.  \(-42 x^{5} y^{7}\)

D.  \(42 x^{5} y^{8}\)

Câu hỏi 21 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là

A.  \(a^{3} b^{2}\)

B.  \(-x^{2} y^{3}\)

C.  \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)

D.  \( x^{3} y\)

Câu hỏi 22 :

Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 23 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(x^{2} y^2\)

B.  \(7 x^{2} y\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 24 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

A.  \((-3 x y) y\)

B.  \(-3 x y\)

C.  \(-3 x^{2} y\)

D.  \(-3(x y)^{2}\)

Câu hỏi 25 :

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu hỏi 26 :

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)

B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)

C.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)

D.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)

Câu hỏi 27 :

Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là

A.  \(-2 x^{2} y^{3}\)

B.  \(-x^{2} y^{3}\)

C.  \(x^{2} y^{3}\)

D.  \(x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 28 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)

A.  \(-3 x^{3} y^{2}\)

B.  \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)

C.  \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)

D.  \(3 x^{2} y^{2}\)

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC

B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC

C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.

D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC

Câu hỏi 30 :

Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

A. BC>EF

B. BC<EF

C. BC≥EF

D. BC≤EF

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

B.  \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)

C.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)

D.  \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

A. AB+AC−BC>2.AM.

B. AB+AC−BC≥2.AM

C. AB+AC−BC=2.AM

D. AB+AC−BC<2.AM

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.

B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.

C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC

D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC

Câu hỏi 34 :

Chọn câu đúng. Trong một tam giác

A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi

B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi

C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi

D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi

Câu hỏi 36 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A. H là trọng tâm của tam giác BDC

B. H là trực tâm của tam giác BDC

C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

Câu hỏi 37 :

Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu hỏi 38 :

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 39 :

Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

A. H là trọng tâm của ΔABC

B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC

C. CH là đường cao của ΔABC

D. CH là đường trung trực của ΔABC

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OA > OB

B.  \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)

C. OA ⊥ BC

D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK