Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Châu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Châu

Câu hỏi 1 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)

B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)

C.  \( a^2+b^2+c^2\)

D.  \( a^3+b^3+c^3\)

Câu hỏi 2 :

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

A.  \( {a^3} + {b^3}\)

B.  \((a+b)^3\)

C.  \( {a^2} + {b^2}\)

D.  \((a+b)^2\)

Câu hỏi 3 :

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

A.  \(c+d\)

B.  \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)

C.  \(\frac{1}{2};c;d\)

D.  \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)

Câu hỏi 7 :

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị 

Câu hỏi 8 :

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu hỏi 18 :

Thu gọn đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) ta được

A.  \(8 x^{7} y^{12}\)

B.  \(-8 x^{7} y^{12}\)

C.  \(8 x^{6} y^{12}\)

D.  \(x^{3} y^{12}\)

Câu hỏi 20 :

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

A.  \(3 x^{4} y^{5}\)

B.  \(6 x^{5} y^{5}\)

C.  \(-6 x^{4} y^{5}\)

D.  \(6 x^{4} y^{5}\)

Câu hỏi 22 :

Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được

A.  \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)

B.  \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)

C.  \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)

D.  \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)

Câu hỏi 23 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)

C.  \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)

D.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)

Câu hỏi 24 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)

C.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)

D.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

Câu hỏi 25 :

Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:

A.  \( - {x^3}{y^2}z\)

B.  \(-xzy^2\)

C.  \(3 x{y^2}z\)

D.  \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)

Câu hỏi 26 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

A.  \( - 3{x^3}{y^2}\)

B.  \( - 7{x^2}{y^3}\)

C.  \( \frac{1}{3}{x^5}\)

D.  \( - {x^4}{y^6}\)

Câu hỏi 30 :

Cho tam giác ABC có AH vuông góc với BC tại H. Khi đó ta có

A. 2AH + BC > AB + AC

B. 2AH + BC < AB + AC

C. 2AH + BC = AB + AC

D. AH + BC = AB + AC

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại A

B. Tam giác cân tại A

C. Tam giác vuông cân tại A

D. Tam giác cân tại B

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC, trên BC  lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

A. AB+AC−BC>2.AM. 

B. AB+AC−BC≥2.AM

C. AB+AC−BC=2.AM

D. AB+AC−BC<2.AM

Câu hỏi 37 :

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại B.

B. Tam giác cân tại B

C. Tam giác vuông cân tại A

D. Tam giác cân tại A.

Câu hỏi 38 :

Cho D  là một điểm nằm trong tam giác ABC. Nếu AD = AB thì:

A. AB=AC

B. AB>AC                 

C. AB<AC

D. AB≤AC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK