A. 7,82
B. 7,55
C. 8,25
D. 7,65
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
A. Bảng tần số
B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
A. 4
B. 57;58;60
C. 12
D. 57;58;60;61
A. 140,5
B. 141,54
C. 142,5
D. 141,45
A. 4,5625
B. 4,58
C. 4,6235
D. 4, 2536
A. 22,5%
B. 21,875%
C. 21,785%
D. 22,687%
A. Điểm kiểm tra cuối kì I
B. Điểm kiểm tra môn Toán lớp 7A
C. Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7B
D. Điểm kiểm tra miệng của khối 7
A. 7,44
B. 7,45
C. 7,34
D. 7,23
A. 22,97%
B. 24,31%
C. 23,22%
D. 22,86%
A. 3 và 10
B. 3 và 9
C. 10 và 8
D. 7 và 10
A. 16,1%
B. 15,71%
C. 27,12%
D.14,28%
A. 6,45
B. 6,35
C. 6,76
D. 6,75
A. 7,55
B. 8,25
C. 7,82
D. 7,65
A. Điểm kiểm tra
B. Điểm kiểm tra của học sinh
C. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán
D. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A
A. Mo = 6
B. Mo = 10
C. Mo = 12
D. Mo = 40
A. Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A
B. Số học sinh của lớp 7A
C.Điểm kiểm tra miệng của lớp 7A
D. Số học sinh nữ của lớp 7A
A. Thời gian làm bài 1 tiết của học sinh
B. Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh
C. Thời gian làm văn của học sinh
D. Thời gian làm bài học kì Toán của 30 học sinh
A. 26, 86%
B. 25, 68%
C. 26,67%
D. 27,66%
A. 8,0%
B. 8,5%
C. 9,0%
D. 9,5%
A. Số lớp trong một trường THCS
B. Số lượng học sinh nữ trong một lớp
C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
B. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
B. Thời gian làm bài kiểm tra của học sinh
C. Số học sinh tham gia giải toán
D. Thời gian làm xong bài văn của học sinh
A. 17,66%
B. 17,3%
C. 16,67%
D. 16,9%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8,27
B. 7,27
C. 7,72
D. 6,72
A. 10
B. 15
C. 7
D. 8
A. 8,375
B. 8,47
C. 7,86
D. 7,95
A. 6
B. 9
C. 10
D. 5
A. 10
B. 12
C. 15
D. 8
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
A. 6%
B. 5%
C. 6,3%
D. 5,5%
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 27
B. 37
C. 26
D. 18
A. 38
B. 40
C. 42
D. 36
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 6
C. 10
D. 15
A. 10
B. 15
C. 2
D. 6
A. 10%
B. 15%
C. 12%
D. 11%
A. Thời gian làm bài kiểm tra học kì toán
B. Số học sinh nữ trong 40 học sinh
C. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
D. Thời gian giải xong một bài toán của 40 học sinh
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 4%
A. 7.8
B. 7,75
C. 7,725
D. 7,97
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7,67%
B. 7,5%
C. 7,34%
D. 7,99%
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. 10
B. 8
C. 7
D. 12
A. 12
B. 9
C. 40
D. 8
A. 10
B. 4
C. 5
D. 3
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
A. 40
B. 12
C. 9
D. 8
A. 8,3
B. 8,2
C. 8,5
D. 8,1
A. 7,52
B. 7,50
C. 8,0
D. 7,8
A. Các bài văn
B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7
D. Thống kê số từ
A. 36
B. 45
C. 38
D. 5
A. 9
B. 45
C. 10
D. 6
A. 12
B. 8
C. 0 và 3
D. 1
A. 45
B. 148
C. 142
D. 150
A. 2
B. 3
C. 0
D. 4
A. Các bài văn
B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7
D. Thống kê số từ
A. 9
B. 45
C. 10
D. 6
A. 36
B. 45
C. 38
D. 5
A. 12
B. 8
C. 0 và 3
D. 1
A. 45
B. 148
C. 142
D. 150
A. 2
B. 3
C. 0
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK